Hiện nay, con giao tiếp Tiếng Anh chủ yếu trong phạm vi nhà trường, lớp học. Bởi vậy, những từ Tiếng Anh thông dụng chủ đề trường học vô cùng quan trọng trong việc giúp con hiểu và giao tiếp tự tin hơn với giáo viên và bạn cùng lớp. Bố mẹ hãy cùng Edupia Pro điểm lại một số từ vựng thông dụng nhất với chủ đề trường học nhé.
Mục Lục [Ẩn]
Did you ever see me break the rules, Mom?
Mẹ có bao giờ thấy con vi phạm nội quy chưa?
My sister was in her room doing homework
Chị tôi đang làm bài tập trong phòng riêng của chị ấy.
Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng: Chủ Đề Trường Học
We spent countless hours copying these sermons into school exercise book.
Chúng tôi dành thời gian dài để viết lại bài giảng này vào cuốn sách bài tâp.
Curricula and textbooks were revised.
Các chương trình và sách giáo khoa đã được sửa đổi.
I drew a picture on a page in my notebook
Tôi vẽ một bức tranh trong một trang trong cuốn sổ của tôi
Despite not being an excellent student, Mai was intelligent and creative, according to Lan.
Dù không phải là một học sinh xuất sắc, Lan lại cho rằng Mai rất thông minh và sáng tạo.
She was an outstanding singer
Cô ấy từng là một ca sĩ vượt trội.
My dad is a good daddy and a good husband.
Bố tôi là người cha và người chồng tốt.
She earned high grades, excelling in English classes.
Cô ấy đạt điểm cao, vượt trội trong lớp tiếng Anh.
How do you always get such good marks in school?
Làm thế nào để bạn luôn đạt được điểm tốt ở trường vậy?
Từ vựng tiếng Anh liên quan tới điểm số
Lan and Mai always get bad marks.
Lan và Mai luôn bị điểm kém.
She is a hard–working student.
Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.
Can a student who is too lazy to study expect to do well in school?
Một học sinh quá lười biếng có thể hy vọng đạt điểm tốt ở trường không?
They take the final exam, get a grade, and follow to the next course.
Họ thi cuối kỳ, nhận điểm số, và theo học khóa tiếp theo.
Once you have passed the exam, your certification will be valid for 2 years.
Sau khi vượt qua bài kiểm tra, giấy chứng nhận của bạn sẽ có hiệu lực trong 2 năm.
She failed the exam.
Cô ấy đã thi trượt kỳ thi.
He needs to revise his lesson before taking an exam.
Anh ta cần ôn tập lại kiến thức trước khi kiểm tra.
My mom sent my school fees and sometimes also provided me gifts, including money.
Mẹ tôi gửi học phí cho tôi, đôi khi cũng cho thêm quà, kể cả tiền.
The school term begins in mid- to late-August.
Học kỳ đầu tiên bắt đầu vào giữa tháng 8 đến cuối tháng 8.
Secondary schools generally require students wear uniforms.
Các trường trung học thường yêu cầu học sinh mặc đồng phục.
Edupia Pro hy vọng rằng với danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học trên đây sẽ giúp con có thêm vốn từ vựng cũng như tự tin giao tiếp hơn nhé!
Với mục tiêu giúp con học tập Tiếng Anh toàn diện: Nghe – Nói – Đọc – Viết, chương trình gia sư Tiếng Anh online Edupia Pro được xây dựng. Lớp học với mô hình 1 giáo viên: 2 học sinh giúp trẻ được tương tác liên tục với thầy cô và bạn bè trong mỗi buổi học. Nhiều hoạt động học tập, vui chơi được tổ chức giúp con hứng thú hơn với môn Tiếng Anh. Để đăng ký cho con trải nghiệm học thử miễn phí, ba mẹ đăng ký ngay Tại đây!