Lớp 1 là thời điểm các bé học sinh mới bắt đầu tiếp cận với việc học tiếng Anh, vì vậy sẽ có rất nhiều khó khăn trong suốt quá trình khởi đầu này. Để giúp các bé có được một nền tảng tốt để bắt đầu việc học tiếng anh lớp 1 thuận lợi, việc xây dựng bộ từ vựng căn bản đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong hành trình. Hình thành bộ từ mới tiếng anh lớp 1 cho trẻ sẽ giúp các bé dễ theo dõi cũng như bổ trợ cho việc ghi nhớ tốt hơn.
Hôm nay, Edupia Pro (Edupia Tutor) sẽ chia sẻ tới các ba mẹ và các bé trọn bộ từ vựng tiếng anh lớp 1 theo các chủ đề thông dụng nhất. Hãy cùng khám phá ngay và áp dụng chúng vào việc học tiếng Anh của bé nhà bạn nhé!
Mục Lục [Ẩn]
Từ vựng tiếng anh lớp 1 về màu sắc
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Black | /blæk/ | màu đen |
Blue | /bluː/ | màu xanh nước biển |
Brown | /braʊn/ | màu nâu |
Green | /griːn/ | màu xanh lá cây |
Orange | /ˈɒrɪnʤ/ | màu da cam |
Pink | /pɪŋk/ | màu hồng |
Purple | /ˈpɜːpl/ | màu tím |
Red | /rɛd/ | màu đỏ |
White | /waɪt/ | màu trắng |
Yellow | /ˈjɛləʊ/ | màu vàng |
Từ vựng tiếng anh lớp 1 về gia đình
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Father/ Dad | /ˈfɑːðə/, /dæd/ | cha/ bố |
Mother/ Mom | /ˈmʌðə/, /mɒm/ | mẹ/ má |
Younger brother | /ˈjʌŋə/ /ˈbrʌðə/ | em trai |
Older/ Elder brother | /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈbrʌðə/ | anh trai |
Younger sister | /ˈjʌŋə/ /ˈsɪstə/ | em gái |
Older/ Elder sister | /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈsɪstə/ | chị gái |
Twin brother/ sister | /twɪn/ /ˈbrʌðə/, /ˈsɪstə/ | anh/ chị em sinh đôi |
Baby | /ˈbeɪbi/ | em bé |
Grandfather | /ˈgrændˌfɑːðə/ | ông |
Grandmother | /ˈgrænˌmʌðə/ | bà |
Cousin | /ˈkʌzn/ | anh em họ |
Uncle | /ˈʌŋkl/ | chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai) |
Aunt/ Aunty | /ɑːnt/, /ˈɑːnti/ | cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái) |
Parents | /ˈpeərənts/ | cha mẹ |
Son | /sʌn/ | con trai |
Daughter | /ˈdɔːtə/ | con gái |
Great grandfather | /greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/ | cụ ông |
Great grandmother | /greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/ | cụ bà |
Từ vựng tiếng anh lớp 1 về trái cây
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Apple | /ˈæpl/ | quả táo |
Avocado | /ˌævəʊˈkɑːdəʊ/ | quả bơ |
Banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
Coconut | /ˈkəʊkənʌt/ | quả dừa |
Cherry | /ˈʧɛri/ | anh đào |
Dragon fruit | /ˈdrægən/ /fruːt/ | thanh long |
Durian | /ˈdʊr.i.ən/ | sầu riêng |
Fig | /fɪg/ | quả sung |
Grapes | /greɪps/ | quả nho |
Guava | /ˈgwɑːvə/ | quả ổi |
Jackfruit | /ˈdʒæk.ˌfruːt/ | quả mít |
Lemon | /ˈlɛmən/ | quả chanh |
Longan | /ˈlɔŋ.ɡən/ | quả nhãn |
Mango | /ˈmæŋgəʊ/ | quả xoài |
Papaya | /pəˈpaɪə/ | đu đủ |
Peach | /piːʧ/ | quả đào |
Pear | /peə/ | quả lê |
Persimmon | /pɜː.ˈsɪ.mən/ | quả hồng |
Pineapple | /ˈpaɪnˌæpl/ | quả dứa |
Pomelo | /ˈpɒmɪləʊ/ | quả bưởi |
Soursop | /ˈsɑʊ.ər.ˌsɑːp/ | mãng cầu |
Star apple | /stɑːr/ /ˈæpl/ | vú sữa |
Star fruit | /stɑː/ /fruːt/ | quả khế |
Strawberry | /ˈstrɔːbəri/ | quả dâu tây |
Sugar cane | /ˈʃʊgə/ /keɪn/ | mía |
Tangerine | /ˌtænʤəˈriːn/ | quả quýt |
Watermelon | /ˈwɔːtəˌmɛlən/ | quả dưa hấu |
Từ vựng tiếng anh lớp 1 về đồ vật
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Bed | /bɛd/ | cái giường ngủ |
Bench | /bɛnʧ/ | ghế bành |
Bin | /bɪn/ | thùng rác |
Blanket | /ˈblæŋkɪt/ | chăn, mền |
Bookshelf | /ˈbʊkʃɛlf/ | giá sách |
Bowl | /bəʊl/ | bát |
Broom | /brʊm/ | chổi |
Clock | /klɒk/ | đồng hồ |
Clothing | /ˈkləʊðɪŋ/ | quần áo |
Comb | /kəʊm/ | cái lược |
Cup | /kʌp/ | cốc |
Chair | /ʧeə/ | cái ghế |
Face towel | /feɪs/ /ˈtaʊəl/ | khăn mặt |
Fan | /fæn/ | cái quạt |
Flower | /ˈflaʊə/ | hoa |
Lights | /laɪts/ | đèn |
Mirror | /ˈmɪrə/ | gương |
Pan | /pæn/ | chảo |
Piano | /pɪˈænəʊ/ | đàn piano |
Picture | /ˈpɪkʧə/ | bức tranh |
Pillow | /ˈpɪləʊ/ | cái gối |
Plate | /pleɪt/ | đĩa |
Pot | /pɒt/ | nồi |
Sofa | /ˈsəʊfə/ | ghế sô-fa |
Table | /ˈteɪbl/ | bàn |
Telephone | /ˈtɛlɪfəʊn/ | điện thoại bàn |
Television | /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ | tivi |
Vase | /vɑːz/ | lọ hoa |
Từ vựng tiếng anh lớp 1 về số đếm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Zero | /ˈzɪərəʊ/ | không |
One | /wʌn/ | một |
Two | /tuː/ | hai |
Three | /θriː/ | ba |
Four | /fɔː/ | bốn |
Five | /faɪv/ | năm |
Six | /sɪks/ | sáu |
Seven | /ˈsɛvn/ | bảy |
Eight | /eɪt/ | tám |
Nine | /naɪn/ | chín |
Ten | /tɛn/ | mười |
Eleven | /ɪˈlɛvn/ | mười một |
Twelve | /twɛlv/ | mười hai |
Thirteen | /ˈθɜːˈtiːn/ | mười ba |
Fourteen | /ˈfɔːˈtiːn/ | mười bốn |
Fifteen | /ˈfɪfˈtiːn/ | mười lăm |
Sixteen | /ˈsɪksˈtiːn/ | mười sáu |
Seventeen | /ˈsɛvnˈtiːn/ | mười bảy |
Eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ | mười tám |
Nineteen | /ˈnaɪnˈtiːn/ | mười chín |
Twenty | /ˈtwɛnti/ | hai mươi |
Twenty-one | /ˈtwɛnti/-/wʌn/ | hai mốt |
Twenty-two | /ˈtwɛnti/-/tuː/ | hai hai |
Twenty-three | /ˈtwɛnti/-/θriː/ | hai ba |
Thirty | /ˈθɜːti/ | ba mươi |
Forty | /ˈfɔːti/ | bốn mươi |
Fifty | /ˈfɪfti/ | năm mươi |
Sixty | /ˈsɪksti/ | sáu mươi |
Seventy | /ˈsɛvnti/ | bảy mươi |
Eighty | /ˈeɪti/ | tám mươi |
Ninety | /ˈnaɪnti/ | chín mươi |
One hundred, a hundred | /wʌn/ /ˈhʌndrəd/, /ə/ /ˈhʌndrəd/ | một trăm |
One hundred and one, a hundred and one | /wʌn/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/, /ə/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/ | một trăm lẻ một hoặc một trăm linh một |
Two hundred | /tuː/ /ˈhʌndrəd/ | hai trăm |
Three hundred | /θriː/ /ˈhʌndrəd/ | ba trăm |
One thousand, a thousand | /wʌn/ /ˈθaʊzənd/, /ə/ /ˈθaʊzənd/ | một nghìn |
Two thousand | /tuː/ /ˈθaʊzənd/ | hai nghìn |
Từ vựng tiếng anh lớp 1 về học tập
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Backpack | /ˈbækˌpæk/ | ba lô |
Bag | /bæg/ | cặp sách |
Ballpoint | /ˈbɔːlˌpɔɪnt/ | bút bi |
Beaker | /ˈbiːkə/ | cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm) |
Binder | /ˈbaɪndə/ | bìa rời (báo, tạp chí) |
Blackboard | /ˈblækbɔːd/ | bảng đen |
Board | /bɔːd/ | bảng |
Book | /bʊk/ | vở |
Bookcase/ Bookshelf | /ˈbʊkkeɪs// /bʊk/ /ʃɛlf/ | giá để sách |
Draft paper | /drɑːft/ /ˈpeɪpə/ | giấy nháp |
Duster | /ˈdʌstə/ | khăn lau bảng |
Eraser/ Rubber | /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ | cái tẩy |
Index card | /ˈɪndɛks/ /kɑːd/ | giấy ghi có dòng kẻ |
Bài viết trên đây đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng chủ đề cơ bản và thông dụng thường gặp nhất dành cho các bé. Hy vọng rằng với những kiến thức mà Edupia Pro (Edupia Tutor) đã chia sẻ trong bài viết sẽ giúp các bậc phụ huynh có thể trau dồi vốn từ vựng tiếng anh cho bé lớp 1 một cách hiệu quả. Chúc các quý vị phụ huynh và các con có những giờ học thật hứng thú!
Giới thiệu chương trình gia sư tiếng Anh Edupia Pro (Edupia Tutor)
Với mong muốn lan tỏa chương trình học tiếng Anh gia sư chất lượng cao dành cho học sinh từ lớp 1-9 và dành tặng những phần quà giá trị hấp dẫn đến nhiều trẻ em Việt Nam hơn nữa, Thầy cô Edupia Tutor rất mong nhận được sự đồng hành của ba mẹ bằng cách giới thiệu chương trình tiếng Anh gia sư tại Edupia Pro (Edupia Tutor) đến bạn bè, người thân. Phụ huynh chỉ cần giới thiệu bạn bè, người thân về chương trình Gia sư Tiếng Anh Online, sau đó để lại thông tin giới thiệu theo đường LINK này. Chỉ cần bạn bè đăng ký học thành công là phụ huynh sẽ nhận được quà từ chương trình. Chi tiết về chương trình phụ huynh có thể tham khảo NGAY TẠI ĐÂY.
Chương trình tiếng Anh của Gia sư Edupia Pro (Edupia Tutor) được thiết kế đặc biệt nhằm đảm bảo trẻ lớp 1 có được niềm vui trong suốt quá trình học. Phụ huynh cũng có thể tin tưởng vào các kỹ năng mà con họ sẽ có được trong suốt Khóa học Edupia Tutor Starter dành cho học sinh lớp 1 vì khóa học này cũng tập trung nhiều vào không chỉ việc dạy tiếng anh lớp 1, mà còn cả việc rèn luyện tư duy logic, tư duy phản biện giúp trẻ tiến xa hơn trên con đường học tập.
Khóa học Edupia Tutor Starter dành cho học sinh lớp 1
Chương trình dạy kèm tiếng Anh của Gia sư Edupia mang đến trải nghiệm học tập đa phương thức sử dụng mô hình 1 giáo viên – 2 học sinh, học tập hàng tuần thông qua Classin. Đồng thời, học viên có thể được đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hàng ngày trên ứng dụng. Khóa học Edupia Tutor Starter dành cho học sinh lớp 1 được xây dựng dựa trên chương trình của Bộ Giáo dục, với lộ trình riêng cho từng học sinh và định hướng đầu ra dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế về giảng dạy.
Phụ huynh có thể đăng ký trực tiếp chương trình gia sư tiếng anh chất lượng cao Edupia Tutor ngay TẠI ĐÂY để con em mình có cơ hội kiểm tra, đánh giá trình độ tiếng Anh miễn phí thông qua các buổi trải nghiệm trong các chương trình tiếng Anh chất lượng.
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động – Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge – Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng – Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng- Cam kết chất lượng đầu ra >> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY! Hotline hỗ trợ: 096 132 0011 |