Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Tư, 28/02/2024 | 04:22
Thầy Adam Lewis
Speak

Top 100 Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 1 Thông Dụng Nhất

Tiếng Anh hiện nay là một trong những ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Trẻ em tiếp xúc với tiếng Anh sẽ sớm phát triển niềm đam mê và tình yêu đối với ngôn ngữ này. Điều này làm cho việc học tiếng Anh dễ dàng hơn và nhanh hơn. Nhưng để học tiếng Anh lớp 1 đảm bảo con học ngôn ngữ tự nhiên nhất. Trẻ bắt đầu nghe và nói, sau đó học đọc và viết. Điều này giúp trẻ phát triển cả 4 kỹ năng giúp ích cho trẻ trong quá trình học tập sau này.

Hãy bắt đầu cùng trẻ học tiếng Anh lớp 1 với sự giúp sức của bộ sưu tập 100 từ vựng tiếng Anh lớp 1 thông dụng nhất của Edupia Pro (Edupia Tutor) ở dưới đây nhé.

Mục Lục [Ẩn]

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Zero /ˈzɪərəʊ/ không
2 One /wʌn/ một
3 Two /tuː/ hai
4 Three /θriː/ ba
5 Four /fɔː/ bốn
6 Five /faɪv/ năm
7 Six /sɪks/ sáu
8 Seven /ˈsɛvn/ bảy
9 Eight /eɪt/ tám
10 Nine /naɪn/ chín
11 Ten /tɛn/ mười
12 Eleven /ɪˈlɛvn/ mười một
13 Twelve /twɛlv/ mười hai
14 Thirteen /ˈθɜːˈtiːn/ mười ba
15 Fourteen /ˈfɔːˈtiːn/ mười bốn
16 Fifteen /ˈfɪfˈtiːn/ mười lăm
17 Sixteen /ˈsɪksˈtiːn/ mười sáu
18 Seventeen /ˈsɛvnˈtiːn/ mười bảy
19 Eighteen /ˌeɪˈtiːn/ mười tám
20 Nineteen /ˈnaɪnˈtiːn/ mười chín
21 Twenty /ˈtwɛnti/ hai mươi
22 Twenty-one /ˈtwɛnti/-/wʌn/ hai mốt
23 Twenty-two /ˈtwɛnti/-/tuː/ hai hai
24 Twenty-three /ˈtwɛnti/-/θriː/ hai ba
25 Thirty /ˈθɜːti/ ba mươi
26 Forty /ˈfɔːti/ bốn mươi
27 Fifty /ˈfɪfti/ năm mươi
28 Sixty /ˈsɪksti/ sáu mươi
29 Seventy /ˈsɛvnti/ bảy mươi
30 Eighty /ˈeɪti/ tám mươi
31 Ninety /ˈnaɪnti/ chín mươi
32 One hundred, a hundred /wʌn/ /ˈhʌndrəd/, /ə/ /ˈhʌndrəd/ một trăm
33 One hundred and one, a hundred and one /wʌn/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/,/ə/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/ một trăm lẻ một hoặc một trăm linh một
34 Two hundred /tuː/ /ˈhʌndrəd/ hai trăm
35 Three hundred /θriː/ /ˈhʌndrəd/ ba trăm
36 One thousand, a thousand /wʌn/ /ˈθaʊzənd/, /ə/ /ˈθaʊzənd/ một nghìn
37 Two thousand /tuː/ /ˈθaʊzənd/ hai nghìn

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Black /blæk/ màu đen
2 Blue /bluː/ màu xanh nước biển
3 Brown /braʊn/ màu nâu
4 Green /griːn/ màu xanh lá cây
5 Orange /ˈɒrɪnʤ/ màu da cam
6 Pink /pɪŋk/ màu hồng
7 Purple /ˈpɜːpl/ màu tím
8 Red /rɛd/ màu đỏ
9 White /waɪt/ màu trắng
10 Yellow /ˈjɛləʊ/ màu vàng

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Apple /ˈæpl/ quả táo
2 Avocado /ˌævəʊˈkɑːdəʊ/ quả bơ
3 Banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
4 Coconut /ˈkəʊkənʌt/ quả dừa
5 Cherry /ˈʧɛri/ anh đào
6 Dragon fruit /ˈdrægən/ /fruːt/ thanh long
7 Durian Durian sầu riêng
8 Fig /fɪg/ quả sung
9 Grapes /greɪps/ quả nho
10 Guava /ˈgwɑːvə/ quả ổi
11 Jackfruit Jackfruit quả mít
12 Lemon /ˈlɛmən/ quả chanh
13 Longan Longan quả nhãn
14 Mango /ˈmæŋgəʊ/ quả xoài
15 Papaya /pəˈpaɪə/ đu đủ
16 Peach /piːʧ/ quả đào
17 Pear /peə/ quả lê
18 Persimmom Persimmom quả hồng
19 Pineapple /ˈpaɪnˌæpl/ quả dứa
20 Pomelo /ˈpɒmɪləʊ/ quả bưởi
21 Soursop Soursop mãng cầu
22 Star apple /stɑːr/ /ˈæpl/ vú sữa
23 Star fruit /stɑː/ /fruːt/ quả khế
24 Strawberry /ˈstrɔːbəri/ quả dâu tây
25 Sugar cane /ˈʃʊgə/ /keɪn/ mía
26 Tangerine /ˌtænʤəˈriːn/ quả quýt
27 Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ quả dưa hấu

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Father/ Dad /ˈfɑːðə/, /dæd/ cha/ bố
2 Mother/ Mom /ˈmʌðə/, /mɒm/ mẹ/ má
3 Younger brother /ˈjʌŋə/ /ˈbrʌðə/ em trai
4 Older/ Elder brother /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈbrʌðə/ anh trai
5 Younger sister /ˈjʌŋə/ /ˈsɪstə/ em gái
6 Older/ Elder sister /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈsɪstə/ chị gái
7 Twin brother/ sister /twɪn/ /ˈbrʌðə/, /ˈsɪstə/ anh/ chị em sinh đôi
8 Baby /ˈbeɪbi/ em bé
9 Grandfather /ˈgrændˌfɑːðə/ ông
10 Grandmother /ˈgrænˌmʌðə/
11 Cousin /ˈkʌzn/ anh em họ
12 Uncle /ˈʌŋkl/ chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)
13 Aunt/ Aunty /ɑːnt/, /ˈɑːnti/ cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái)
14 Parents /ˈpeərənts/ cha mẹ
15 Son /sʌn/ con trai
16 Daughter /ˈdɔːtə/ con gái
17 Great grandfather /greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/ cụ ông
18 Great grandmother /greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/ cụ bà

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Bed /bɛd/ cái giường ngủ
2 Bench /bɛnʧ/ ghế bành
3 Bin /bɪn/ thùng rác
4 Blanket /ˈblæŋkɪt/ chăn, mền
5 Bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ giá sách
6 Bowl /bəʊl/ bát
7 Broom /brʊm/ chổi
8 Clock /klɒk/ đồng hồ
9 Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ quần áo
10 Comb /kəʊm/ cái lược
11 Cup /kʌp/ cốc
12 Chair /ʧeə/ cái ghế
13 Face towel /feɪs/ /ˈtaʊəl/ khăn mặt
14 Fan /fæn/ cái quạt
15 Flower /ˈflaʊə/ hoa
16 Lights /laɪts/ đèn
17 Mirror /ˈmɪrə/ gương
18 Pan /pæn/ chảo
19 Piano /pɪˈænəʊ/ đàn piano
20 Picture /ˈpɪkʧə/ bức tranh
21 Pillow /ˈpɪləʊ/ cái gối
22 Plate /pleɪt/ đĩa
23 Pot /pɒt/ nồi
24 Sofa /ˈsəʊfə/ ghế sô-fa
25 Table /ˈteɪbl/ bàn
26 Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ điện thoại bàn
27 Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ tivi
28 Vase /vɑːz/ lọ hoa

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Backpack /ˈbækˌpæk/ ba lô
2 Bag /bæg/ cặp sách
3 Ballpoint /ˈbɔːlˌpɔɪnt/ bút bi
4 Beaker /ˈbiːkə/ cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
5 Binder /ˈbaɪndə/ bìa rời (báo, tạp chí)
6 Blackboard /ˈblækbɔːd/ bảng đen
7 Board /bɔːd/ bảng
8 Book /bʊk/ vở
9 Bookcase/ Bookshelf /ˈbʊkkeɪs// /bʊk/ /ʃɛlf/ giá để sách
10 Draft paper /drɑːft/ /ˈpeɪpə/ giấy nháp
11 Duster /ˈdʌstə/ khăn lau bảng
12 Eraser/ Rubber /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ cái tẩy
13 Index card /ˈɪndɛks/ /kɑːd/ giấy ghi có dòng kẻ.

EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR) TUYỂN DỤNG ĐẠI SỨ GIÁO DỤC – CƠ HỘI TĂNG THU NHẬP – LÀM TỰ DO HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ 

QUYỀN LỢI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH

  1. Làm online tại nhà, môi trường văn minh, hợp tác với tập đoàn lớn
  2. Thu nhập trung bình lên đến 50 triệu/ tháng
  3. Được đào tạo chuyên sâu, hỗ trợ tư vấn
  4. Phát triển bản thân thông qua các chương trình đào tạo từ Edupia Tutor
  5. Sản phẩm giáo dục uy tín, dễ tư vấn, đứng đầu thị trường
  6. Hoàn toàn miễn phí – Không cần bỏ vốn

EDUPIA TUTOR TUYỂN DỤNG ĐẠI SỨ GIÁO DỤC - CƠ HỘI TĂNG THU NHẬP - LÀM TỰ DO HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ

EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR) TUYỂN DỤNG ĐẠI SỨ GIÁO DỤC – CƠ HỘI TĂNG THU NHẬP – LÀM TỰ DO HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ

CÁC BƯỚC NHẬN HOA HỒNG TỪ EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR)

  • Bước 1: Tìm khách hàng: Giới thiệu khóa học chất lượng cho phụ huynh có con từ lớp 1-9 giúp con học giỏi, thi tốt, nói tiếng Anh thành thạo.
  • Bước 2: Tư vấn khóa học: Đội ngũ Edupia Pro (Edupia Tutor) sẽ giúp Đại sứ tư vấn chuyên sâu khách hàng. Xếp lớp học thử và đánh giá trình độ năng lực cho con.
  • Bước 3: Nhận hoa hồng: Phụ huynh đăng ký khóa học cho con, Đại sứ sẽ nhận hoa hồng từ 20% giá trị khóa học.

Cơ hội giúp anh chị Đại sứ tăng thu nhập một cách đơn giản, miễn phí. Lan tỏa những giá trị tích cực và tri thức tới mọi phụ huynh, học sinh Việt Nam. 

———————-

Trở thành Đại sứ Giáo dục Edupia Pro (Edupia Tutor) – Lan tỏa những giá trị tích cực, chắp cánh những ước mơ

MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email