Tiếng Anh hiện nay là một trong những ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Trẻ em tiếp xúc với tiếng Anh sẽ sớm phát triển niềm đam mê và tình yêu đối với ngôn ngữ này. Điều này làm cho việc học tiếng Anh dễ dàng hơn và nhanh hơn. Nhưng để học tiếng Anh lớp 1 đảm bảo con học ngôn ngữ tự nhiên nhất. Trẻ bắt đầu nghe và nói, sau đó học đọc và viết. Điều này giúp trẻ phát triển cả 4 kỹ năng giúp ích cho trẻ trong quá trình học tập sau này.
Hãy bắt đầu cùng trẻ học tiếng Anh lớp 1 với sự giúp sức của bộ sưu tập 100 từ vựng tiếng Anh lớp 1 thông dụng nhất của Edupia Pro (Edupia Tutor) ở dưới đây nhé.
Mục Lục [Ẩn]
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Zero | /ˈzɪərəʊ/ | không |
2 | One | /wʌn/ | một |
3 | Two | /tuː/ | hai |
4 | Three | /θriː/ | ba |
5 | Four | /fɔː/ | bốn |
6 | Five | /faɪv/ | năm |
7 | Six | /sɪks/ | sáu |
8 | Seven | /ˈsɛvn/ | bảy |
9 | Eight | /eɪt/ | tám |
10 | Nine | /naɪn/ | chín |
11 | Ten | /tɛn/ | mười |
12 | Eleven | /ɪˈlɛvn/ | mười một |
13 | Twelve | /twɛlv/ | mười hai |
14 | Thirteen | /ˈθɜːˈtiːn/ | mười ba |
15 | Fourteen | /ˈfɔːˈtiːn/ | mười bốn |
16 | Fifteen | /ˈfɪfˈtiːn/ | mười lăm |
17 | Sixteen | /ˈsɪksˈtiːn/ | mười sáu |
18 | Seventeen | /ˈsɛvnˈtiːn/ | mười bảy |
19 | Eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ | mười tám |
20 | Nineteen | /ˈnaɪnˈtiːn/ | mười chín |
21 | Twenty | /ˈtwɛnti/ | hai mươi |
22 | Twenty-one | /ˈtwɛnti/-/wʌn/ | hai mốt |
23 | Twenty-two | /ˈtwɛnti/-/tuː/ | hai hai |
24 | Twenty-three | /ˈtwɛnti/-/θriː/ | hai ba |
25 | Thirty | /ˈθɜːti/ | ba mươi |
26 | Forty | /ˈfɔːti/ | bốn mươi |
27 | Fifty | /ˈfɪfti/ | năm mươi |
28 | Sixty | /ˈsɪksti/ | sáu mươi |
29 | Seventy | /ˈsɛvnti/ | bảy mươi |
30 | Eighty | /ˈeɪti/ | tám mươi |
31 | Ninety | /ˈnaɪnti/ | chín mươi |
32 | One hundred, a hundred | /wʌn/ /ˈhʌndrəd/, /ə/ /ˈhʌndrəd/ | một trăm |
33 | One hundred and one, a hundred and one | /wʌn/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/,/ə/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/ | một trăm lẻ một hoặc một trăm linh một |
34 | Two hundred | /tuː/ /ˈhʌndrəd/ | hai trăm |
35 | Three hundred | /θriː/ /ˈhʌndrəd/ | ba trăm |
36 | One thousand, a thousand | /wʌn/ /ˈθaʊzənd/, /ə/ /ˈθaʊzənd/ | một nghìn |
37 | Two thousand | /tuː/ /ˈθaʊzənd/ | hai nghìn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Black | /blæk/ | màu đen |
2 | Blue | /bluː/ | màu xanh nước biển |
3 | Brown | /braʊn/ | màu nâu |
4 | Green | /griːn/ | màu xanh lá cây |
5 | Orange | /ˈɒrɪnʤ/ | màu da cam |
6 | Pink | /pɪŋk/ | màu hồng |
7 | Purple | /ˈpɜːpl/ | màu tím |
8 | Red | /rɛd/ | màu đỏ |
9 | White | /waɪt/ | màu trắng |
10 | Yellow | /ˈjɛləʊ/ | màu vàng |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Apple | /ˈæpl/ | quả táo |
2 | Avocado | /ˌævəʊˈkɑːdəʊ/ | quả bơ |
3 | Banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
4 | Coconut | /ˈkəʊkənʌt/ | quả dừa |
5 | Cherry | /ˈʧɛri/ | anh đào |
6 | Dragon fruit | /ˈdrægən/ /fruːt/ | thanh long |
7 | Durian | Durian | sầu riêng |
8 | Fig | /fɪg/ | quả sung |
9 | Grapes | /greɪps/ | quả nho |
10 | Guava | /ˈgwɑːvə/ | quả ổi |
11 | Jackfruit | Jackfruit | quả mít |
12 | Lemon | /ˈlɛmən/ | quả chanh |
13 | Longan | Longan | quả nhãn |
14 | Mango | /ˈmæŋgəʊ/ | quả xoài |
15 | Papaya | /pəˈpaɪə/ | đu đủ |
16 | Peach | /piːʧ/ | quả đào |
17 | Pear | /peə/ | quả lê |
18 | Persimmom | Persimmom | quả hồng |
19 | Pineapple | /ˈpaɪnˌæpl/ | quả dứa |
20 | Pomelo | /ˈpɒmɪləʊ/ | quả bưởi |
21 | Soursop | Soursop | mãng cầu |
22 | Star apple | /stɑːr/ /ˈæpl/ | vú sữa |
23 | Star fruit | /stɑː/ /fruːt/ | quả khế |
24 | Strawberry | /ˈstrɔːbəri/ | quả dâu tây |
25 | Sugar cane | /ˈʃʊgə/ /keɪn/ | mía |
26 | Tangerine | /ˌtænʤəˈriːn/ | quả quýt |
27 | Watermelon | /ˈwɔːtəˌmɛlən/ | quả dưa hấu |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Father/ Dad | /ˈfɑːðə/, /dæd/ | cha/ bố |
2 | Mother/ Mom | /ˈmʌðə/, /mɒm/ | mẹ/ má |
3 | Younger brother | /ˈjʌŋə/ /ˈbrʌðə/ | em trai |
4 | Older/ Elder brother | /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈbrʌðə/ | anh trai |
5 | Younger sister | /ˈjʌŋə/ /ˈsɪstə/ | em gái |
6 | Older/ Elder sister | /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈsɪstə/ | chị gái |
7 | Twin brother/ sister | /twɪn/ /ˈbrʌðə/, /ˈsɪstə/ | anh/ chị em sinh đôi |
8 | Baby | /ˈbeɪbi/ | em bé |
9 | Grandfather | /ˈgrændˌfɑːðə/ | ông |
10 | Grandmother | /ˈgrænˌmʌðə/ | bà |
11 | Cousin | /ˈkʌzn/ | anh em họ |
12 | Uncle | /ˈʌŋkl/ | chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai) |
13 | Aunt/ Aunty | /ɑːnt/, /ˈɑːnti/ | cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái) |
14 | Parents | /ˈpeərənts/ | cha mẹ |
15 | Son | /sʌn/ | con trai |
16 | Daughter | /ˈdɔːtə/ | con gái |
17 | Great grandfather | /greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/ | cụ ông |
18 | Great grandmother | /greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/ | cụ bà |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Bed | /bɛd/ | cái giường ngủ |
2 | Bench | /bɛnʧ/ | ghế bành |
3 | Bin | /bɪn/ | thùng rác |
4 | Blanket | /ˈblæŋkɪt/ | chăn, mền |
5 | Bookshelf | /ˈbʊkʃɛlf/ | giá sách |
6 | Bowl | /bəʊl/ | bát |
7 | Broom | /brʊm/ | chổi |
8 | Clock | /klɒk/ | đồng hồ |
9 | Clothing | /ˈkləʊðɪŋ/ | quần áo |
10 | Comb | /kəʊm/ | cái lược |
11 | Cup | /kʌp/ | cốc |
12 | Chair | /ʧeə/ | cái ghế |
13 | Face towel | /feɪs/ /ˈtaʊəl/ | khăn mặt |
14 | Fan | /fæn/ | cái quạt |
15 | Flower | /ˈflaʊə/ | hoa |
16 | Lights | /laɪts/ | đèn |
17 | Mirror | /ˈmɪrə/ | gương |
18 | Pan | /pæn/ | chảo |
19 | Piano | /pɪˈænəʊ/ | đàn piano |
20 | Picture | /ˈpɪkʧə/ | bức tranh |
21 | Pillow | /ˈpɪləʊ/ | cái gối |
22 | Plate | /pleɪt/ | đĩa |
23 | Pot | /pɒt/ | nồi |
24 | Sofa | /ˈsəʊfə/ | ghế sô-fa |
25 | Table | /ˈteɪbl/ | bàn |
26 | Telephone | /ˈtɛlɪfəʊn/ | điện thoại bàn |
27 | Television | /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ | tivi |
28 | Vase | /vɑːz/ | lọ hoa |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Backpack | /ˈbækˌpæk/ | ba lô |
2 | Bag | /bæg/ | cặp sách |
3 | Ballpoint | /ˈbɔːlˌpɔɪnt/ | bút bi |
4 | Beaker | /ˈbiːkə/ | cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm) |
5 | Binder | /ˈbaɪndə/ | bìa rời (báo, tạp chí) |
6 | Blackboard | /ˈblækbɔːd/ | bảng đen |
7 | Board | /bɔːd/ | bảng |
8 | Book | /bʊk/ | vở |
9 | Bookcase/ Bookshelf | /ˈbʊkkeɪs// /bʊk/ /ʃɛlf/ | giá để sách |
10 | Draft paper | /drɑːft/ /ˈpeɪpə/ | giấy nháp |
11 | Duster | /ˈdʌstə/ | khăn lau bảng |
12 | Eraser/ Rubber | /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ | cái tẩy |
13 | Index card | /ˈɪndɛks/ /kɑːd/ | giấy ghi có dòng kẻ. |
QUYỀN LỢI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR) TUYỂN DỤNG ĐẠI SỨ GIÁO DỤC – CƠ HỘI TĂNG THU NHẬP – LÀM TỰ DO HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
CÁC BƯỚC NHẬN HOA HỒNG TỪ EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR)
Cơ hội giúp anh chị Đại sứ tăng thu nhập một cách đơn giản, miễn phí. Lan tỏa những giá trị tích cực và tri thức tới mọi phụ huynh, học sinh Việt Nam.
———————-
Trở thành Đại sứ Giáo dục Edupia Pro (Edupia Tutor) – Lan tỏa những giá trị tích cực, chắp cánh những ước mơ