Trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh trong thực tiễn, từ vựng đóng vai trò tối quan trọng. Phần lớn học viên sở hữu khối từ vựng đủ dày đều sẽ có khả năng giao tiếp và phản xạ với ngôn ngữ anh nhanh hơn, tốt hơn. Đặc biệt hơn, khi bạn tập trung giao tiếp trong một chủ đề nhất định, việc tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề đó sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp mà không lo bị “cạn” về vốn từ hoặc nội dung trao đổi.
Tiếp nối bài viết khám phá về các từ vựng tiếng anh thú vị liên quan tới trái cây và đồ ăn, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu và học từ vựng tiếng anh theo chủ đề đồ uống. Nếu bạn đang quan tâm tới việc khám phá các chủ đề từ vựng tiếng anh thông dụng, thì đây là bài viết dành cho bạn.
Mục Lục [Ẩn]
Để giúp bạn theo dõi và tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề đồ uống tốt nhất, Edupia Pro (Edupia Tutor) sẽ chia nhỏ chủ đề ra thành các dạng đồ uống chính/ phổ biến nhất, bao gồm: đồ uống có cồn, các loại cà phê, các loại trà, và các loại đồ uống khác.
Từ vựng tiếng anh về cà phê
Từ vựng về đồ uống | Nghĩa chính |
Coffee | cà phê |
Black coffee | cà phê đen |
White coffee | cà phê trắng |
Filter coffee | cà phê nguyên chất |
Instant coffee | cà phê hòa tan |
Decaf coffee | cà phê lọc cafein |
Egg coffee | cà phê trứng |
Phin coffee | cà phê phin |
Weasel coffee | cà phê chồn |
Espresso | cà phê đậm đặc |
Americano | cà phê Espresso pha với nước nóng |
Cappuccino | cà phê pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên |
Latte | cà phê Ý (nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng) |
Macchiato | cà phê bọt sữa |
Từ vựng tiếng anh về trà
Từ vựng về đồ uống | Nghĩa chính |
Tea | trà |
Green tea | trà xanh |
Black tea | trà đen |
Earl Grey tea | trà bá tước |
Olong tea | trà ô long |
Milk tea | trà sữa |
Bubble milk tea | trà sữa trân châu |
Herbal tea | trà thảo mộc |
Fruit tea | trà trái cây |
Hot tea | trà nóng |
Iced tea | trà đá |
Từ vựng tiếng anh về đồ uống có cồn
Từ vựng về đồ uống | Nghĩa chính |
Beer | bia |
Ale | bia tươi |
Wine | rượu vang |
Lager | bia vàng |
Vodka | rượu vodka |
Whisky | rượu Whisky |
Red wine | rượu vang đỏ |
White wine | rượu vang trắng |
Brandy | rượu bren-đi |
Lime cordial | rượu chanh |
Cider | rượu táo |
Cocktail | cốc tai |
Rum | rượu rum |
Gin | rượu gin |
Rosé | rượu nho hồng |
Sparkling wine | rượu có ga |
Shandy | bia pha nước chanh |
Từ vựng tiếng anh về đồ uống loại khác
Từ vựng về đồ uống | Nghĩa chính |
Water | nước |
Mineral water | nước khoáng |
Sparkling water | nước có ga |
Fruit juice | nước hoa quả |
Orange juice | nước cam |
Tomato juice | nước cà chua |
Pineapple juice | nước dứa |
Smoothies | sinh tố |
Lemonade | nước chanh |
Cola / coke | coca cola |
Squash | nước ép |
Milkshake | sữa khuấy bọt |
Cocoa | ca cao |
Hot chocolate | sô cô la nóng |
Trong trường hợp bạn là nhân viên của một quán ăn, hoặc một khách hàng tới dùng bữa tại nhà hàng, bạn sẽ cần nắm vững một số mẫu câu cơ bản để giúp diễn đạt ý muốn của mình. Hãy tham khảo một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng anh theo chủ đề đồ uống nhé.
Mẫu câu | Ý nghĩa |
What is Tequila for exact? | Tequila là đồ uống gì? |
Does this have any alcohol in it? | Đồ này có chứa cồn không? |
What do you recommend for me? | Bạn đề xuất món nào cho tôi không? |
I would like a cup of water, please. | Cho tôi một cốc nước lọc với. |
Can I have this drink with no sugar? | Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé! |
Could I have a large coffee to go? | Tôi có thể gọi một cốc cà phê cỡ lớn mang đi được không? |
Excuse me, I’d like to order a drink! | Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống! |
Can you help me, please? | Bạn có thể giúp tôi việc này không? |
I’ll take a small latte and a biscuit, please. | Cho tôi một cốc latte và một chiếc bánh quy |
Mẫu câu | Ý nghĩa |
How can I help you? | Liệu tôi có thể giúp gì cho bạn? |
What can I get you? | Anh/chị muốn sử dụng gì? |
What would you like to drink? | Anh/ chị muốn uống gì? |
Would you like sugar with that? | Anh/chị có muốn thêm đường không? |
Please wait in a couple minutes. | Vui lòng đợi trong vài phút. |
I’m sorry, but the Egg coffee is finished. | Xin lỗi người dùng nhưng cà phê trứng hiện đang hết. |
Thanks for coming. Hope to see you again! | Cảm ơn vì đã chọn lựa chúng tôi. Mong được gặp lại quý khách! |
Are you ready to order? | Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không? |
Gia sư tiếng anh Edupia Pro (Edupia Tutor) mong rằng bài viết này sẽ cung cấp những thông tin hữu ích và quan trọng cho việc học từ vựng tiếng Anh của các em học sinh. Các em học sinh hãy đọc cho tới cuối để giúp nắm rõ được kiến thức và lời khuyên liên quan tới việc học từ vựng theo chủ đề đồ uống nhé!
Ngoài ra, Edupia Pro (Edupia Tutor) hiện vẫn đang triển khai các khóa học gia sư tiếng Anh 1:2 chất lượng cao trên phạm vi toàn quốc. Mọi thắc mắc về nội dung và đăng ký tham gia khóa học, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin chương trình bên dưới:
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9
Phụ huynh có thể đăng ký TẠI ĐÂY để con mình có cơ hội kiểm tra và đánh giá kỹ năng của con mình thông qua các buổi học thử chất lượng trong chương trình tiếng Anh của chúng tôi hoàn toàn miễn phí. Thông qua buổi đánh giá, chúng tôi có thể tư vấn lộ trình phù hợp cho con bạn khi đăng ký khóa học tại Edupia Tutor.
MỜI THÊM BẠN – HỌC THÊM VUI – QUÀ KHÔNG GIỚI HẠN TỪ EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR)
Với mong muốn lan tỏa chương trình học tiếng Anh gia sư chất lượng cao dành cho học sinh từ lớp 1-9 và dành tặng những phần quà giá trị hấp dẫn đến nhiều trẻ em Việt Nam hơn nữa, Thầy cô Edupia Tutor rất mong nhận được sự đồng hành của ba mẹ bằng cách giới thiệu chương trình tiếng Anh gia sư tại Edupia Pro (Edupia Tutor) đến bạn bè, người thân. Phụ huynh chỉ cần giới thiệu bạn bè, người thân về chương trình Gia sư Tiếng Anh Online, sau đó để lại thông tin giới thiệu TẠI ĐÂY. Chỉ cần bạn bè đăng ký học thành công là phụ huynh sẽ nhận được quà từ chương trình. Chi tiết về chương trình phụ huynh có thể tham khảo NGAY TẠI ĐÂY.