Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Tư, 28/02/2024 | 10:14
Thầy Adam Lewis
Speak

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 6-11

Bài viết dưới đây, Edupia Pro (Edupia Tutor) xin giới thiệu đến các em học sinh lớp tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 6-11 SGK mới. Bài viết này sẽ giúp học sinh đọc dễ dàng ghi nhớ được các từ vựng theo từng Unit trong SGK tiếng Anh lớp 9.

Mục Lục [Ẩn]

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 6 Viet Nam: Then and Now


Từ mới
Phiên âm Định nghĩa
1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ : bực mình, khó chịu
2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ : kinh ngạc
3. boom (n) /buːm/ : bùng nổ
4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/ : toa xe
5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/ : tiếng leng keng
6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/ : hợp tác
7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ : lối đi dành cho người đi bộ
8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/ : nước xuất khẩu, người xuất khẩu
9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ : gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/ : cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
11. manual (adj) /ˈmænjuəl/ : làm (gì đó) bằng tay
12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/ : mọc lên như nấm
13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/ : gây chú ý, đáng chú ý
14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ : gia đình hạt nhân
15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ : triển lãm ảnh
16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/ : người đi bộ
17. roof (n) /ruːf/ : mái nhà
18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ : cao su
19. sandals (n) /ˈsændlz/ : dép
20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/ : nhà tranh mái lá
21. tiled (adj) /taɪld/ : lợp ngói, bằng ngói
22. tram (n) /træm/ : xe điện, tàu điện
23. trench (n) /trentʃ/ : hào giao thông
24. tunnel (n) /ˈtʌnl/ : đường hầm, cống ngầm
25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/ : đường hầm cho người đi bộ qua đường

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 6-11

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 7: Recipes and Eating habits

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. Prawn (n) con tôm
2. Fantastic (adj) tuyệt vời
3. ingredient (n) thành phần, nguyên liệu
4. celery (n) cần tây
5. supper (n) bữa tối
6. starve (v) chết đói
7. vinegar (n) giấm
8. chunk (n) khúc gỗ
9. allergic (adj) dị ứng
10. nutrious (adj) bổ dưỡng
12. chop (v) /tʃɒp/ chặt
13. cube (n) /kjuːb/ miếng hình lập phương
14. deep-fry (v) /diːp-fraɪ/ rán ngập mỡ
15. dip (v) /dɪp/ nhúng
16. drain (v) /dreɪn/ làm ráo nước
17. garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/ trang trí (món ăn)
18. grate (v) /ɡreɪt/ nạo
19. grill (v) /ɡrɪl/ nướng
20. marinate (v) /ˈmærɪneɪt/ ướp
21. peel (v) /piːl/ gọt vỏ, bóc vỏ
22. purée (v) /ˈpjʊəreɪ/ xay nhuyễn
23. roast (v) /rəʊst/ quay
24. shallot (n) /ʃəˈlɒt/ hành khô
25. simmer (v) /ˈsɪmə(r)/ om
26. spread (v) /spred/ phết
27. sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/ rắc
28. slice (v) /slaɪs/ cắt lát
29. staple (n) /ˈsteɪpl/ lương thực chính
30. starter (n) /ˈstɑːtə(r)/ món khai vị
31. steam (v) /stiːm/ hấp
32. stew (v) /stjuː/ hầm
33. stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/ xào
34. tender (adj) /ˈtendə(r)/ mềm
35. versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ đa dụng
36. whisk (v) /wɪsk/ đánh (trứng…)

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 8 Tourism

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Phân loại/ Phiên âm
1. accent (n) /ˈæksent/ : giọng điệu
2. bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ : người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng
3. dialect (n) /ˈdaɪəlekt/ : tiếng địa phương
4. dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ : chiếm ưu thế
5. establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ : việc thành lập, thiết lập
6. factor (n) /ˈfæktə(r)/ : yếu tố
7. get by in (a language) (v) /get baɪ ɪn/ : cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có
8. global (adj) /ˈɡləʊbl/ : toàn cầu
9. flexibility (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/ : tính linh hoạt
10. fluent (adj) /ˈfl uːənt/ : trôi chảy
11. imitate (v) /ˈɪmɪteɪt/ : bắt chước
12. immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/ : trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ được sử dụng hoàn toàn
13. massive (adj) /ˈmæsɪv/ : to lớn
14. mother tongue (n) /ˈmʌðə tʌŋ/ : tiếng mẹ đẻ
15. mutinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ : đa quốc gia
16. off cial (adj) /əˈfɪʃl/ : (thuộc về) hành chính; chính thức
17. openness (n) /ˈəʊpənnəs/ : độ mở
18. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ : đóng vai trò
19. pick up (a language) (v) /pɪk ʌp/ : học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh
20. punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ : đúng giờ
21. rusty (adj) /ˈrʌsti/ : giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng
22. simplicity (n) /sɪmˈplɪsəti/ : sự đơn giản
23. variety (n) /vəˈraɪəti/ : thể loại

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 10 Space Travel

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. altitude (n) /ˈæltɪtjuːd/ :độ cao so với mực nước biển
2. astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ : phi hành gia
3. astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/ : thiên văn học
4. attach (v) /əˈtætʃ/ : buộc, gài
5. comet (n) /ˈkɒmɪt/ : sao chổi
6. constellation (n) /ˌkɒnstəˈleɪʃn/ : chòm sao
7. descend (v) /dɪˈsend/ : dốc xuống
8. discovery (n) /dɪˈskʌvəri/ : sự khám phá
9. float (v) /fləʊt/ : trôi (trong không gian)
10. habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ : có đủ điều kiện cho sự sống
11. International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ : Trạm vũ trụ quốc tế ISS
12. impressive (adj) /ɪmˈpresɪv/ : gây ấn tượng sâu sắc
13. galaxy (n) /ˈɡæləksi/ : thiên hà
14. land (v) /lænd/ : hạ cánh
15. launch (v, n) /lɔːntʃ/ : phóng
16. meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/ : thiên thạch
17. maintenance (n) /ˈmeɪntənəns/ : sự bảo dưỡng
18. mission (n) /ˈmɪʃn/ : chuyến đi, nhiệm vụ
19. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ : vận hành
20. orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/ : xoay quanh, đi theo quỹ đạo
21. parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ : chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
22. rocket (n) /ˈrɒkɪt/ : tên lửa
23. rinseless (adj) /rɪnsles/ : không cần xả nước
24. roller coaster (n) /ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/ : tàu lượn siêu tốc
25. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ : vệ tinh
26. scuba diving (n) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ : lặn có bình nén khí
27. space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/ : ngành du lịch vũ trụ
28. spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ : tàu vũ trụ
29. spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/ : hãng hàng không vũ trụ
30. spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/ : trang phục du hành vũ trụ
31. spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/ : chuyến đi bộ trong không gian
32. solar system (n) /ˈsəʊlə sɪstəm/ : hệ Mặt trời
33. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ : kính thiên văn
34. universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/ : vũ trụ
35. zero gravity (n) /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/ : tình trạng không trọng lực

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 6-11

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 –  Unit 11 Changing roles in society

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ : việc áp dụng, ứng dụng
2. advantageous (adj) /ædvənˈteɪʤəs/ : có lợi
3. attendance (n) /əˈtendəns/ : sự tham gia
4. breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/ : trụ cột gia đình
5. burden (n) /ˈbɜːdn/ : gánh nặng
6. consequently (adj) /ˈkɒnsɪkwəntli/ : vì vậy
7. content (adj) /kənˈtent/ : hài lòng
8. cover (v) /ˈkʌvə(r)/ : bao phủ, đề cập
9. drastically (adv) /ˈdræstɪkli/ : mạnh mẽ, trầm trongj
10. evaluate (v) /ɪˈvæljʊeɪt/ : đánh giá
11. externally (v) /ɪkˈstɜːnəli/ : bên ngoài
12. facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/ : tạo điều kiện dễ dàng; điều phối
13. facilitator (n) /fəˈsɪlɪteɪtə/ : người điều phối
14. financial (adj) /faɪˈnænʃl/ : (thuộc về) tài chính
15. forum (n) /ˈfɔːrəm/ : diễn đàn
16. hands-on (adj) /hændz-ɒn/ : thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
17. individually-oriented (adj) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/ : có xu hướng cá nhân
18. leave (n) /liːv/ : nghỉ phép
19. male-dominated (adj) /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/ : do nam giới áp đảo
20. railway (n) /ˈreɪlweɪ/ : đường tàu
21. real-life (adj) /rɪəl-laɪf/ : cuộc sống thực
22. responsive (to) (adj) /rɪˈspɒnsɪv/ : phản ứng nhanh nhạy
23. role (n) /rəʊl/ : vai trò
24. sector (n) /ˈsektə(r)/ : mảng, lĩnh vực
25. sense (of) (n) /sens/ : tính
26. sole (adj) /səʊl/ : độc nhất
27. tailor (v) /ˈteɪlə(r)/ : biến đổi theo nhu cầu
28. virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/ : ảo
29. vision (n) /ˈvɪʒn/ : tầm nhìn
30. tailor (v) /ˈteɪlə/ : biến đổi theo nhu cầu
31. witness (v) /ˈwɪtnɪs/ : chứng kiến

Đăng ký tham gia khóa học gia sư tiếng Anh chất lượng cao Edupia Pro (Edupia Tutor)

Với chương trình dạy kèm tiếng Anh của Gia sư Edupia Pro (Edupia Tutor), học viên được trải nghiệm nhiều hình thức học tập tân tiến giúp các con học sinh tiếp thu bài học hiệu quả, thuận lợi. Sử dụng mô hình lớp học “1 giáo viên kèm 2 học sinh” mỗi tuần thông qua mô hình ClassIn. Edupia Pro (Edupia Tutor) mang tới trải nghiệm đào tạo tiếng Anh toàn diện cho các bạn học sinh, đào tạo toàn diện cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hàng ngày trên ứng dụng. 

Chương trình Gia sư tiếng Anh Lớp 1-9 của Edupia Pro (Edupia Tutor) bám sát theo chương trình giảng dạy tiếng Anh cho học sinh của Bộ Giáo dục, và được cá nhân hóa cho từng học sinh và định hướng đầu ra dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 6-11

Đăng ký tham gia khóa học ngay bây giờ để nhận về nhiều ưu đãi TẠI ĐÂY

CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9
– Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động- Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge- Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng- Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng- Cam kết chất lượng đầu ra
>> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY!
Hotline hỗ trợ: 096 132 0011

 

MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email