Bài viết dưới đây, Edupia Pro (Edupia Tutor) xin giới thiệu đến các em học sinh lớp tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 6-11 SGK mới. Bài viết này sẽ giúp học sinh đọc dễ dàng ghi nhớ được các từ vựng theo từng Unit trong SGK tiếng Anh lớp 9.
Mục Lục [Ẩn]
Từ mới |
Phiên âm | Định nghĩa |
1. annoyed | (adj) /əˈnɔɪd/ | : bực mình, khó chịu |
2. astonished | (adj) /əˈstɒnɪʃt/ | : kinh ngạc |
3. boom | (n) /buːm/ | : bùng nổ |
4. compartment | (n) /kəmˈpɑːtmənt/ | : toa xe |
5. clanging | (adj) /klæŋɪŋ/ | : tiếng leng keng |
6. cooperative | (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/ | : hợp tác |
7. elevated walkway | (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ | : lối đi dành cho người đi bộ |
8. exporter | (n) /ekˈspɔːtə(r)/ | : nước xuất khẩu, người xuất khẩu |
9. extended family | (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ | : gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung |
10. flyover | (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/ | : cầu vượt (cho xe máy, ôtô) |
11. manual | (adj) /ˈmænjuəl/ | : làm (gì đó) bằng tay |
12. mushroom | (v) /ˈmʌʃrʊm/ | : mọc lên như nấm |
13. noticeable | (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/ | : gây chú ý, đáng chú ý |
14. nuclear family | (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ | : gia đình hạt nhân |
15. photo exhibition | (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ | : triển lãm ảnh |
16. pedestrian | (n) /pəˈdestriən/ | : người đi bộ |
17. roof | (n) /ruːf/ | : mái nhà |
18. rubber | (n) /ˈrʌbə(r)/ | : cao su |
19. sandals | (n) /ˈsændlz/ | : dép |
20. thatched house | (n) /θætʃt haʊs/ | : nhà tranh mái lá |
21. tiled | (adj) /taɪld/ | : lợp ngói, bằng ngói |
22. tram | (n) /træm/ | : xe điện, tàu điện |
23. trench | (n) /trentʃ/ | : hào giao thông |
24. tunnel | (n) /ˈtʌnl/ | : đường hầm, cống ngầm |
25. underpass | (n) /ˈʌndəpɑːs/ | : đường hầm cho người đi bộ qua đường |
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Prawn | (n) | con tôm |
2. Fantastic | (adj) | tuyệt vời |
3. ingredient | (n) | thành phần, nguyên liệu |
4. celery | (n) | cần tây |
5. supper | (n) | bữa tối |
6. starve | (v) | chết đói |
7. vinegar | (n) | giấm |
8. chunk | (n) | khúc gỗ |
9. allergic | (adj) | dị ứng |
10. nutrious | (adj) | bổ dưỡng |
12. chop | (v) /tʃɒp/ | chặt |
13. cube | (n) /kjuːb/ | miếng hình lập phương |
14. deep-fry | (v) /diːp-fraɪ/ | rán ngập mỡ |
15. dip | (v) /dɪp/ | nhúng |
16. drain | (v) /dreɪn/ | làm ráo nước |
17. garnish | (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/ | trang trí (món ăn) |
18. grate | (v) /ɡreɪt/ | nạo |
19. grill | (v) /ɡrɪl/ | nướng |
20. marinate | (v) /ˈmærɪneɪt/ | ướp |
21. peel | (v) /piːl/ | gọt vỏ, bóc vỏ |
22. purée | (v) /ˈpjʊəreɪ/ | xay nhuyễn |
23. roast | (v) /rəʊst/ | quay |
24. shallot | (n) /ʃəˈlɒt/ | hành khô |
25. simmer | (v) /ˈsɪmə(r)/ | om |
26. spread | (v) /spred/ | phết |
27. sprinkle | (v) /ˈsprɪŋkl/ | rắc |
28. slice | (v) /slaɪs/ | cắt lát |
29. staple | (n) /ˈsteɪpl/ | lương thực chính |
30. starter | (n) /ˈstɑːtə(r)/ | món khai vị |
31. steam | (v) /stiːm/ | hấp |
32. stew | (v) /stjuː/ | hầm |
33. stir-fry | (v) /stɜː(r)-fraɪ/ | xào |
34. tender | (adj) /ˈtendə(r)/ | mềm |
35. versatile | (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ | đa dụng |
36. whisk | (v) /wɪsk/ | đánh (trứng…) |
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Phân loại/ Phiên âm |
1. accent | (n) /ˈæksent/ | : giọng điệu |
2. bilingual | (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ | : người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng |
3. dialect | (n) /ˈdaɪəlekt/ | : tiếng địa phương |
4. dominance | (n) /ˈdɒmɪnəns/ | : chiếm ưu thế |
5. establishment | (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ | : việc thành lập, thiết lập |
6. factor | (n) /ˈfæktə(r)/ | : yếu tố |
7. get by in (a language) | (v) /get baɪ ɪn/ | : cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có |
8. global | (adj) /ˈɡləʊbl/ | : toàn cầu |
9. flexibility | (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/ | : tính linh hoạt |
10. fluent | (adj) /ˈfl uːənt/ | : trôi chảy |
11. imitate | (v) /ˈɪmɪteɪt/ | : bắt chước |
12. immersion school | (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/ | : trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ được sử dụng hoàn toàn |
13. massive | (adj) /ˈmæsɪv/ | : to lớn |
14. mother tongue | (n) /ˈmʌðə tʌŋ/ | : tiếng mẹ đẻ |
15. mutinational | (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ | : đa quốc gia |
16. off cial | (adj) /əˈfɪʃl/ | : (thuộc về) hành chính; chính thức |
17. openness | (n) /ˈəʊpənnəs/ | : độ mở |
18. operate | (v) /ˈɒpəreɪt/ | : đóng vai trò |
19. pick up (a language) | (v) /pɪk ʌp/ | : học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh |
20. punctual | (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ | : đúng giờ |
21. rusty | (adj) /ˈrʌsti/ | : giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng |
22. simplicity | (n) /sɪmˈplɪsəti/ | : sự đơn giản |
23. variety | (n) /vəˈraɪəti/ | : thể loại |
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. altitude (n) | /ˈæltɪtjuːd/ | :độ cao so với mực nước biển |
2. astronaut (n) | /ˈæstrənɔːt/ | : phi hành gia |
3. astronomy (n) | /əˈstrɒnəmi/ | : thiên văn học |
4. attach (v) | /əˈtætʃ/ | : buộc, gài |
5. comet (n) | /ˈkɒmɪt/ | : sao chổi |
6. constellation (n) | /ˌkɒnstəˈleɪʃn/ | : chòm sao |
7. descend (v) | /dɪˈsend/ | : dốc xuống |
8. discovery (n) | /dɪˈskʌvəri/ | : sự khám phá |
9. float (v) | /fləʊt/ | : trôi (trong không gian) |
10. habitable (adj) | /ˈhæbɪtəbl/ | : có đủ điều kiện cho sự sống |
11. International Space Station (ISS) (n) | /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ | : Trạm vũ trụ quốc tế ISS |
12. impressive (adj) | /ɪmˈpresɪv/ | : gây ấn tượng sâu sắc |
13. galaxy (n) | /ˈɡæləksi/ | : thiên hà |
14. land (v) | /lænd/ | : hạ cánh |
15. launch (v, n) | /lɔːntʃ/ | : phóng |
16. meteorite (n) | /ˈmiːtiəraɪt/ | : thiên thạch |
17. maintenance (n) | /ˈmeɪntənəns/ | : sự bảo dưỡng |
18. mission (n) | /ˈmɪʃn/ | : chuyến đi, nhiệm vụ |
19. operate (v) | /ˈɒpəreɪt/ | : vận hành |
20. orbit (v, n) | /ˈɔːbɪt/ | : xoay quanh, đi theo quỹ đạo |
21. parabolic flight (n) | /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ | : chuyến bay tạo môi trường không trọng lực |
22. rocket (n) | /ˈrɒkɪt/ | : tên lửa |
23. rinseless (adj) | /rɪnsles/ | : không cần xả nước |
24. roller coaster (n) | /ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/ | : tàu lượn siêu tốc |
25. satellite (n) | /ˈsætəlaɪt/ | : vệ tinh |
26. scuba diving (n) | /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ | : lặn có bình nén khí |
27. space tourism (n) | /speɪs ˈtʊərɪzəm/ | : ngành du lịch vũ trụ |
28. spacecraft (n) | /ˈspeɪskrɑːft/ | : tàu vũ trụ |
29. spaceline (n) | /ˈspeɪslaɪn/ | : hãng hàng không vũ trụ |
30. spacesuit (n) | /ˈspeɪssuːt/ | : trang phục du hành vũ trụ |
31. spacewalk (n) | /ˈspeɪswɔːk/ | : chuyến đi bộ trong không gian |
32. solar system (n) | /ˈsəʊlə sɪstəm/ | : hệ Mặt trời |
33. telescope (n) | /ˈtelɪskəʊp/ | : kính thiên văn |
34. universe (n) | /ˈjuːnɪvɜːs/ | : vũ trụ |
35. zero gravity (n) | /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/ | : tình trạng không trọng lực |
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. application (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | : việc áp dụng, ứng dụng |
2. advantageous (adj) | /ædvənˈteɪʤəs/ | : có lợi |
3. attendance (n) | /əˈtendəns/ | : sự tham gia |
4. breadwinner (n) | /ˈbredwɪnə(r)/ | : trụ cột gia đình |
5. burden (n) | /ˈbɜːdn/ | : gánh nặng |
6. consequently (adj) | /ˈkɒnsɪkwəntli/ | : vì vậy |
7. content (adj) | /kənˈtent/ | : hài lòng |
8. cover (v) | /ˈkʌvə(r)/ | : bao phủ, đề cập |
9. drastically (adv) | /ˈdræstɪkli/ | : mạnh mẽ, trầm trongj |
10. evaluate (v) | /ɪˈvæljʊeɪt/ | : đánh giá |
11. externally (v) | /ɪkˈstɜːnəli/ | : bên ngoài |
12. facilitate (v) | /fəˈsɪlɪteɪt/ | : tạo điều kiện dễ dàng; điều phối |
13. facilitator (n) | /fəˈsɪlɪteɪtə/ | : người điều phối |
14. financial (adj) | /faɪˈnænʃl/ | : (thuộc về) tài chính |
15. forum (n) | /ˈfɔːrəm/ | : diễn đàn |
16. hands-on (adj) | /hændz-ɒn/ | : thực hành, thực tế, ngay tại chỗ |
17. individually-oriented (adj) | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/ | : có xu hướng cá nhân |
18. leave (n) | /liːv/ | : nghỉ phép |
19. male-dominated (adj) | /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/ | : do nam giới áp đảo |
20. railway (n) | /ˈreɪlweɪ/ | : đường tàu |
21. real-life (adj) | /rɪəl-laɪf/ | : cuộc sống thực |
22. responsive (to) (adj) | /rɪˈspɒnsɪv/ | : phản ứng nhanh nhạy |
23. role (n) | /rəʊl/ | : vai trò |
24. sector (n) | /ˈsektə(r)/ | : mảng, lĩnh vực |
25. sense (of) (n) | /sens/ | : tính |
26. sole (adj) | /səʊl/ | : độc nhất |
27. tailor (v) | /ˈteɪlə(r)/ | : biến đổi theo nhu cầu |
28. virtual (adj) | /ˈvɜːtʃuəl/ | : ảo |
29. vision (n) | /ˈvɪʒn/ | : tầm nhìn |
30. tailor (v) | /ˈteɪlə/ | : biến đổi theo nhu cầu |
31. witness (v) | /ˈwɪtnɪs/ | : chứng kiến |
Với chương trình dạy kèm tiếng Anh của Gia sư Edupia Pro (Edupia Tutor), học viên được trải nghiệm nhiều hình thức học tập tân tiến giúp các con học sinh tiếp thu bài học hiệu quả, thuận lợi. Sử dụng mô hình lớp học “1 giáo viên kèm 2 học sinh” mỗi tuần thông qua mô hình ClassIn. Edupia Pro (Edupia Tutor) mang tới trải nghiệm đào tạo tiếng Anh toàn diện cho các bạn học sinh, đào tạo toàn diện cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hàng ngày trên ứng dụng.
Chương trình Gia sư tiếng Anh Lớp 1-9 của Edupia Pro (Edupia Tutor) bám sát theo chương trình giảng dạy tiếng Anh cho học sinh của Bộ Giáo dục, và được cá nhân hóa cho từng học sinh và định hướng đầu ra dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế.
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động- Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge- Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng- Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng- Cam kết chất lượng đầu ra >> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY! Hotline hỗ trợ: 096 132 0011 |