Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Năm, 29/02/2024 | 11:08
Thầy Adam Lewis
Speak

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5 Theo Unit

Chúng ta đều biết tầm ảnh hưởng của từ vựng tới việc học tiếng Anh của các học sinh là vô cùng to lớn, đặc biệt là với các học sinh trong giai đoạn chuẩn bị cho các kỳ thi chuyển cấp. Đối với các bạn học sinh lớp 5, việc nắm vững toàn bộ hệ thống từ vựng là cực kỳ quan trọng cho việc chuẩn bị chuyển tiếp lên lớp 6.

Ôn tập từ vựng cũ và trau dồi thêm từ mới tiếng anh lớp 5 là một trong số các hoạt động học tập phổ biến của các bạn học sinh lớp 5. Tuy nhiên, không phải bạn học sinh nào cũng có khả năng tự tổng hợp và sắp xếp từ vựng thành các chủ đề để thuận tiện cho việc học và ôn tập.

Hiểu được điều này, Edupia Pro (Edupia Tutor) xin gửi tới quý phụ huynh và các em học sinh trọn bộ tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 – được phân ra thành các unit – ở dưới đây. Cùng Edupia Pro (Edupia Tutor) học các từ mới tiếng anh lớp 5 ngay bây giờ để chuẩn bị thật kỹ càng cho các mốc thi cử quan trọng ở phía trước nhé!

Mục Lục [Ẩn]

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo các Unit

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit 1: What’s your address?

Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
far (adj) xa xôi
quiet (adj) yên tĩnh
crowded (adj) đông đúc
large (adj) rộng
small (adj) nhỏ, hẹp
pretty (adj) xinh xắn
beautiful (adj) đẹp
building (n) tòa nhà
tower (n) tòa tháp
field (n) đồng ruộng
noisy (adj) ồn ào
big (adj) to, lớn
address (n) địa chỉ
lane (n) ngõ
road (n) đường (trong làng)
street (n) đường (trong thành phố)
flat (n) căn hộ
village (n) ngôi làng
country (n) đất nước
tower (n) tòa tháp
mountain (n) ngọn núi
district (n) huyện, quận
province (n) tỉnh
hometown (n) quê hương
where (adv) ở đâu
from (prep.) đến từ
pupil (n) học sinh
live (v) sống
busy (adj) bận rộn
classmate bạn cùng lớp
sports centre trung tâm thể thao
library thư viện
partner bạn cùng nhóm, cặp
always luôn luôn
usually thường thường
often thường xuyên
sometimes thỉnh thoảng
everyday mỗi ngày
go to school Đi học
do the homework làm bài tập về nhà
talk with friends nói chuyện với bạn bè
brush the teeth đánh răng
do morning exercise tập thể dục buổi sáng
cook dinner nấu bữa tối
watch TV xem tivi
play football đá bóng
surf the Internet lướt mạng
look for information tìm kiếm thông tin

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit 2: I always get up early. How about you?

Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
go fishing đi câu cá
ride a bicycle đi xe đạp
come to the library đến thư viện
go swimming đi bơi
go to bed đi ngủ
go shopping đi mua sắm
go camping đi cắm trại
go jogging đi chạy bộ
play badminton chơi cầu lông
get up thức dậy
have breakfast ăn sáng
have lunch ăn trưa
have dinner ăn tối
look for tìm kiếm
project dự án
early sớm
busy bận rộn
classmate bạn cùng lớp
sports centre trung tâm thể thao
library thư viện
partner bạn cùng nhóm, cặp
always luôn luôn
usually thường thường
often thường xuyên
sometimes thỉnh thoảng
everyday mỗi ngày
go to school Đi học
do the homework làm bài tập về nhà
talk with friends nói chuyện với bạn bè
brush the teeth đánh răng
do morning exercise tập thể dục buổi sáng
cook dinner nấu bữa tối
watch TV xem tivi
play football đá bóng
surf the Internet lướt mạng
look for information tìm kiếm thông tin

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit 3: Where did you go on holiday?

Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
ancient cổ, xưa
airport sân bay
bay vịnh
by bằng (phương tiện gì đó)
boat tàu thuyền
beach bãi biển
coach xe khách
car ô tô
classmate bạn cùng lớp
family gia đình
great tuyệt vời
holiday kỳ nghỉ
hometown quê hương
Island Hòn đảo
imperial city kinh thành
motorbike xe máy
north miền bắc
weekend ngày cuối tuần
trip chuyến đi
town thị trấn, phố
take a boat trip đi chơi bằng thuyền
seaside Bờ biển
really thật sự
(train) station nhà ga (tàu)
swimming pool Bể bơi
railway đường sắt (dành cho tàu hỏa)
train tàu hỏa
taxi xe taxi
plane máy bay
underground tàu điện ngầm
province tỉnh
picnic chuyến đi dã ngoại
photo of the trip ảnh chụp chuyến đi
wonderful tuyệt vời
weekend cuối tuần
go on a trip đi du lịch

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit 4: Did you go to the party?

Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
birthday sinh nhật
party bữa tiệc
fun vui vẻ
visit đi thăm
enjoy tận hưởng
funfair khu vui chơi
flower bông hoa
different khác nhau
place địa điểm
festival lễ hội
book fair hội chợ sách
teachers’ day ngày nhà giáo
hide-and-seek trò chơi trốn tìm
cartoon phim hoạt hình
chat tán gẫu
invite mời
eat ăn
food and drink thức ăn và đồ uống
happily một cách vui vẻ
film phim
watch TV xem tivi
Stay at home ở nhà
Go on a picnic đi chơi/ đi dã ngoại
Go to the party đi tới buổi tiệc
Go to the zoo đi tới sở thú
end kết thúc
start bắt đầu
sport thể thao
comic book truyện tranh
story book truyện
fruit hoa quả
juice nước ép hoa quả
cake bánh ngọt
candle nến
sweet đồ ngọt/ kẹo
robot con rô bốt
present món quà

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit 5: Where will you be this weekend?

Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
mountain ngọn núi
picnic chuyến dã ngoại
countryside vùng quê
beach bãi biển
sea biển
England nước Anh
visit thăm quan
swim bơi
explore khám phá
cave hang động
island hòn đảo
bay vịnh
park công viên
sandcastle lâu đài cát
tomorrow ngày mai
weekend ngày cuối tuần
next kế tiếp
seafood hải sản
sand cát
sunbathe tắm nắng
build xây dựng
activity hoạt động
interview phỏng vấn
great tuyệt vời
around vòng quanh
at school ở trường
at home ở nhà
by the sea trên bãi biển

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit 6: How many lessons do you have today?

Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
subject môn học
Maths môn Toán
Science môn Khoa học
IT môn Công nghệ Thông tin
Art môn Mỹ thuật
Music môn Âm nhạc
English môn tiếng Anh
Vietnamese môn tiếng Việt
PE môn Thể dục
trip chuyến đi
lesson bài học
still vẫn
pupil học sinh
again lại, một lẩn nữa
talk nói chuyện
break time giờ giải lao
school day ngày phải đi học
weekend day ngày cuối tuần
except ngoại trừ
start bắt đầu
August tháng Tám
primary school trường tiểu học
timetable thời khóa biểu
Have school Đi học
On holiday Đang trong kỳ nghỉ
Copy book Sách mẫu
Break time Giờ giải lao

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit 7: How do you learn English?

Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
skill kĩ năng
speak nói
listen nghe
read đọc
write viết
vocabulary từ vựng
grammar ngữ pháp
phonetics ngữ âm
notebook quyển vở
story truyện
email thư điện tử
letter thư (viết tay)
newcomer người mới
learn học
song bài hát
aloud to, lớn (về âm thanh)
lesson bài học
foreign nước ngoài, ngoại quốc
language ngôn ngữ
French tiếng Pháp
favourite ưa thích
understand hiểu
communication sự giao tiếp
necessary cần thiết
free time thời gian rảnh
guess đoán
meaning ý nghĩa
stick gắn, dán
practise Thực hành, luyện tập
New word Từ mới
Short story Truyện ngắn
Hobby Sở thích
Foreign friend Bạn nước ngoài
Subject Môn học
Because Bởi vì
While Trong khi
Good at Giỏi về
Happy Vui vẻ
Necessary Cần thiết

 

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit 8: What are you reading?

Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
crown con quạ
fox con cáo
dwarf người lùn
ghost con ma
Story câu chuyện
chess cờ vua
Halloween lễ hội hóa trang Halloween
scary đáng sợ
fairy tale truyện cổ tích
short story truyện ngắn
I see mình hiểu
character nhân vật
main chính, quan trọng
borrow mượn (đi mượn người khác)
finish hoàn thành, kết thúc
generous hào phóng
hard-working chăm chỉ
Kind tốt bụng
gentle hiền lành
clever khôn khéo, thông minh
favourite ưa thích
funny vui tính
beautiful đẹp
policeman Cảnh sát

Trên đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng/ từ mới tiếng Anh lớp 5 quan trọng mà Edupia Pro (Edupia Tutor) mang tới cho quý phụ huynh và các em học sinh. Nếu bạn quan tâm đến chủ đề liên quan khác như những phương pháp dạy tiếng anh cho học sinh lớp 5, hãy theo dõi tiếp ở các bài viết tiếp theo tại Edupia Pro (Edupia Tutor).

>>>Đừng bỏ lỡ cơ hội kiểm tra trình độ tiếng Anh lớp 5 miễn phí cùng Edupia Pro (Edupia Tutor) ngay hôm nay TẠI ĐÂY<<<

Edupia Pro (Edupia Tutor) – Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Học tiếng Anh với con không còn khó nếu ba mẹ cùng con luyện tập mỗi ngày. Tuy nhiên, không phải ba mẹ nào cũng đủ thời gian để rèn luyện cùng con đều đặn. Hiểu được điều này, các thầy cô tại Edupia Pro (Edupia Tutor) đã xây dựng chương trình học tiếng Anh đạt chuẩn, với mô hình lớp 1 thầy 2 trò, để tạo môi trường tương tác tích cực giữa thầy cô và các con. Các buổi học phần lớn là các hoạt động giao tiếp, tương tác cùng bạn và thầy cô giúp con nâng cao khả năng nói tiếng Anh tự tin và trôi chảy hơn.

Edupia Tutor - Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Edupia Pro (Edupia Tutor) – Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Đặc biệt, trong các lớp học tại Edupia Pro (Edupia Tutor), các con sẽ được học từ vựng thông qua việc kể chuyện, thuyết trình hoặc xem những đoạn phim ngắn với ngữ cảnh cụ thể. Qua đó giúp các bé biết cách dùng từ trong nhiều tình huống khác nhau. tăng hứng thú, kích thích tinh thần học tập của trẻ.

Để giúp con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực tiếng Anh miễn phí qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao lớp 1-9, ba mẹ có thể đăng ký ngay TẠI ĐÂY!

CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9
– Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động
– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge
– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng
– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng- Cam kết chất lượng đầu ra
>> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY!
Hotline hỗ trợ: 096 132 0011
MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email