Lớp 4 chính là năm học bản lề quan trọng với học sinh Tiểu học. Nhằm giúp bố mẹ và các bạn học sinh nắm bắt được những ý chính về kiến thức trọng tâm tiếng Anh lớp 4, Edupia Pro (Edupia Tutor) sẽ tổng hợp toàn bộ thông tin liên quan tới chương trình tiếng anh lớp 4 tại bài viết dưới đây.
Mục Lục [Ẩn]
Hãy cùng Edupia Tutor khám phá các thông tin quan trọng nhất cần ghi nhớ về việc học tiếng anh lớp 4, bao gồm từ vựng tiếng anh lớp 4 và ngữ pháp tiếng anh lớp 4.
Về từ vựng, các em học sinh lớp 4 sẽ được học một số nhóm từ vựng quan trọng liên quan tới những chủ đề gần gũi với cuộc sống, về xã hội và thiên nhiên. Dưới đây là một số chủ đề từ vựng chính của chương trình tiếng Anh lớp 4.
Chủ đề Đồ ăn – đồ uống
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
chilly | ớt |
carrot | cà rốt |
ginger | gừng |
onion | hành |
milk | sữa |
water | nước |
juice | nước hoa quả |
corn | ngô |
an ice-cream | kem |
an apple | quả táo |
a candy | cái kẹo |
a banana | quả chuối |
Chủ đề Nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
farmer | nông dân |
policeman | cảnh sát |
singer | ca sĩ |
postman | người đưa thư (bưu tá) |
dentist | bác sĩ nha khoa |
Chủ đề Trang phục
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
T-shirt | áo phông |
blouse | áo sơ mi |
skirt | váy ngắn |
jeans | quần bò |
shoes | giày |
Chủ đề Môn học
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
math | toán |
literature | văn |
art | mỹ thuật |
English | tiếng Anh |
music | âm nhạc |
science | khoa học |
Chủ đề Địa lý – địa danh
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
forest | rừng |
island | đảo |
ocean | đại dương |
stream | suối |
valley | thung lũng |
street | phố |
road | đường |
village | làng |
school | trường học |
district | quận |
class | lớp |
church | nhà thờ |
bank | ngân hàng |
cinema | rạp chiếu phim |
hotel | khách sạn |
hospital | bệnh viện |
supermarket | siêu thị |
zoo | sở thú |
post office | bưu điện |
Chủ đề Ngày tháng
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Monday | thứ 2 |
Tuesday | thứ 3 |
Wednesday | thứ 4 |
Thursday | thứ 5 |
Friday | thứ 6 |
Saturday | thứ 7 |
Sunday | chủ nhật |
January | Tháng 1 |
February | Tháng 2 |
March | Tháng 3 |
April | Tháng 4 |
May | Tháng 5 |
June | Tháng 6 |
July | Tháng 7 |
August | Tháng 8 |
September | Tháng 9 |
October | Tháng 10 |
November | Tháng 11 |
December | Tháng 12 |
Chủ đề Hành động – hoạt động
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
cooking | nấu ăn |
swimming | bơi lội |
watching TV | xem TV |
riding a bike | đi xe đạp |
collecting stamps | sưu tầm tem |
playing badminton | chơi cầu lông |
flying a kite | thả diều |
dance | nhảy |
swim | bơi |
play | chơi |
sing | hát |
write | viết |
learn | học |
read | đọc |
listen | nghe |
draw | vẽ |
speak | nói |
cook | nấu ăn |
skate | trượt (ván, patin) |
watch | xem |
paint | vẽ |
water | tưới (nước) |
make | làm |
Tiếng anh lớp 4 tập trung vào các mẫu câu đơn giản, thông dụng trong đời sống hàng ngày như lời chào, lời mời tham dự sự kiện/ tiệc tùng, cách hỏi ngày/ tháng/ năm, hỏi địa điểm hoặc nghề nghiệp, vv.
Edupia Pro (Edupia Tutor) đã tổng hợp các mẫu câu và cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 đơn giản mà các em và phụ huynh có thể tiện theo dõi phía dưới:
Nhóm chủ đề | Mẫu câu | Nghĩa tiếng Việt |
Chào hỏi, tạm biệt | Good morning/afternoon/evening | Chào buổi sáng/chiều/tối |
Nice to meet you/ Nice to see you (again) | Rất vui được gặp (lại) bạn | |
Good bye | Tạm biệt | |
See you tomorrow | Hẹn mai gặp lại | |
See you later | Hẹn gặp lại sau | |
Good night! | Chúc ngủ ngon | |
Giải thích 1 vấn đề | I am sorry… | Xin lỗi, tôi…. |
Mô tả cảm giác/ cảm xúc | I feel happy/sad/bored… | Tôi thấy vui/buồn/chán… |
Hỏi về trường, lớp | Where is + your (his/her) + school?It’s in + (name) Street.What class are you in? I’m in class + N. | Where is your school?(Trường bạn ở đâu?)It’s in Nguyen Cong Tru Street.(Trường tớ ở trên phố Nguyễn Công Trứ)What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)I’m in class 4A1.(Tớ học lớp 4A1) |
Hỏi về môn học | What subject do/does + S + like?S + like + … | What subject does she like?(Cô ấy thích học môn nào?)She likes math.(Cô ấy thích học toán) |
Sức khoẻ | How + to be + S?S + to be + well/fine/bad, thanks. | How are you today?I am fine, thanks(Hôm nay bạn thế nào?Tôi ổn, cảm ơn.) |
Quốc tịch, từ đâu đến | Where + to be + S + from?S+ to be +from + placeWhat nationality + be + S? My nationality + be + …. | Where are you from?I am from Vietnam.(Bạn từ đâu đến?Tôi đến từ Việt Nam) What nationality are you?My nationality is Vietnamese.(Quốc tịch của bạn là gì?Tôi mang quốc tịch Việt Nam) |
Hôm nay là ngày mấy? | What is the date today?What day is it today?It is + the + date + of + month | What is the date today?(Hôm nay là ngày mấy?)Today/It is the fourth of May(Hôm nay là ngày 4 tháng 5) |
Nghề nghiệp | What + do/does + S + do?What is + tính từ sở hữu + (danh từ chỉ người) + job?S + am/is/are + nghề nghiệp | What does he do?(Ông ấy làm gì?)What is your father’s job?(Công việc của bố cậu là gì?)My father is a doctor.(Bố tớ là bác sĩ) |
Giá tiền | How much + be + S?S + be + …. | How much is it?(Cái này bao nhiêu tiền?)It is 10 thousand Dong.(Cái này 10 nghìn) |
Số điện thoại | What’s + your (his/her) + phone number?My (His/Her) phone number + is + số điện thoại. | What’s your phone number?(Số điện thoại của bạn là gì?)My phone number is xxxx.(Số điện thoại của mình là xxxx) |
Hỏi giờ | What time is it?What’s the time?It’s + số giờ + (o’clock) | What time is it? /What’s the time?(Bây giờ là mấy giờ?)It’s 5 o’clock.(Bây giờ là 5 giờ) |
Số lượng | How many + S + be + there + … ?There + be + … | How many dogs are there under the table?(Có bao nhiêu chú chó dưới bàn?)There are 2 dogs under the table.(Có 2 chú chó ở bàn) |
Mời ăn, uống | Would you like some + đồ ăn/thức uống?Yes, please.No, thanks/ No, thank you. | Would you like some apple juice?(Bạn có muốn uống nước táo không?)No, thank you.(Không. Cảm ơn) |
Mời đi đâu đó | Would you like to + V?Great!That’s a great idea.That sounds great.That’s very nice.I’d love to.Sorry, I’m busy.I can’t.I have to do homework.Sorry, I can’t. | Would you like to go to the park?(Bạn có muốn đến công viên không?)Great!(Tuyệt) |
Rủ ai đó đi đâu | Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn | Let’s go to the supermarket.(Đi siêu thị thôi) |
Sở thích | What is your hobby?What do you like doing?I + like + V-ingMy hobby is + V-ing | What is your hobby?(Sở thích của bạn là gì?)I like reading books.(Tôi thích đọc sách)My hobby is watching TV.(Sở thích của tôi là xem TV) |
Hỏi xem người khác đang làm gì tại thời điểm nói | What + to be + S + doing?S + to be + V–ing | What is he doing?(Anh ấy đang làm gì?)He’s playing soccer.(Anh ấy đang chơi đá bóng) |
Món ăn ưa thích | What’s your (her/his/their) + favorite + food/drink?My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uốngIt’s + đồ ăn/thức uống | What’s his favorite food?(Món ăn ưa thích của cô ấy là gì?)His favorite food is chicken.(Món ăn yêu thích của cô ấy là gà)It’s chicken.(Là món gà) |
Hỏi xem người khác đã từng làm gì trong quá khứ | What did + S + do + thời gian ở quá khứ?S+ V-ed/V2 | What did you do yesterday?(Hôm qua cậu đã làm gì?)I went to the park(Tớ đã đi công viên.) |
Hỏi về kế hoạch, dự định trong tương lai gần | What + to be + S going to do?S + am/is/are + going to + V | What is he going to do?(Anh ấy định làm gì?)He is going to learn Chinese.(Anh ấy sẽ học tiếng Trung) |
Hôm nay là ngày mấy? | What is the date today?What day is it today?It is + the + date + of + month | What is the date today?(Hôm nay là ngày mấy?)Today/It is the second of March(Hôm nay là ngày 2 tháng 3) |
Hỏi đáp về ngày sinh nhật | When’s your/her/his birthday?It’s + in +month It’s + on + the + date | When’s her birthday?(Khi nào sinh nhật cô ấy?)– It’s in February.(Cô ấy sinh tháng 2)– It’s on the 2nd of February.(Cô ấy sinh ngày 2 tháng 2) |
Việc học tiếng anh lớp 4 sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết nếu các bạn học sinh nắm được các ý chính tổng hợp tại bài viết của Edupia Pro (Edupia Tutor). Đừng quên rằng Edupia Pro (Edupia Tutor) vẫn đang triển khai chương trình gia sư tiếng Anh Edupia Tutor Primary dành riêng cho học sinh lớp 3-5. Phụ huynh và các bé có thể tham khảo thêm về chương trình TẠI ĐÂY.
Đồng hành cùng con trong việc học tiếng Anh không còn là điều quá khó khăn. Tuy nhiên, không phải bố mẹ nào cũng có đủ thời gian để có thể cùng con rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày. Hiểu được điều này, các thầy cô tại Edupia Pro (Edupia Tutor) đã xây dựng chương trình học tiếng Anh với mô hình lớp 1 thầy 2 trò để tạo môi trường tương tác tích cực giữa thầy cô và các con. Các buổi học phần lớn là các hoạt động giao tiếp, tương tác cùng bạn và thầy cô giúp con nâng cao khả năng nói tiếng Anh tự tin và trôi chảy hơn.
Bên cạnh đó, trong các lớp học tại Edupia Pro (Edupia Tutor), các con sẽ được học từ vựng thông qua việc kể chuyện, thuyết trình hoặc xem những đoạn phim ngắn với ngữ cảnh cụ thể. Qua đó giúp các bé biết cách dùng từ trong nhiều tình huống khác nhau. tăng hứng thú, kích thích tinh thần học tập của trẻ.
Để giúp con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực tiếng Anh miễn phí qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao lớp 1, 2, ba mẹ có thể đăng ký ngay TẠI ĐÂY.
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động – Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge – Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng – Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng- Cam kết chất lượng đầu ra >> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY! Hotline hỗ trợ: 096 132 0011 |
Với mong muốn lan tỏa chương trình học tiếng Anh gia sư chất lượng cao dành cho học sinh từ lớp 1-9 và dành tặng những phần quà giá trị hấp dẫn đến nhiều trẻ em Việt Nam hơn nữa, Thầy cô Edupia Pro (Edupia Tutor) rất mong nhận được sự đồng hành của ba mẹ bằng cách giới thiệu chương trình tiếng Anh gia sư tại Edupia Pro (Edupia Tutor) đến bạn bè, người thân. Phụ huynh chỉ cần giới thiệu bạn bè, người thân về chương trình Gia sư Tiếng Anh Online, sau đó để lại thông tin giới thiệu theo đường LINK này. Chỉ cần bạn bè đăng ký học thành công là phụ huynh sẽ nhận được quà từ chương trình. Chi tiết về chương trình phụ huynh có thể tham khảo NGAY TẠI ĐÂY.