Những phụ huynh đang có con học lớp 4 thường rất quan tâm đến vấn đề Tiếng Anh lớp 4 học những gì. Hãy để Edupia giúp bạn hệ thống những nội dung cơ bản của Tiếng Anh lớp 4 giúp các bố mẹ có thể hướng dẫn bé học tập và ôn luyện hiệu quả tại nhà.
Với trẻ lớp 4, lượng kiến thức ngày càng nhiều, đặc biệt là từ vựng và cấu trúc ngữ pháp. Hiểu được điều này, Edupia đã hệ thống từ vựng thành các chủ đề đơn giản và gần gũi, giúp bố mẹ thuận tiện trong việc hướng dẫn con học tập cũng như tốt cho quá trình ghi nhớ của bé.
Sách giáo khoa tiếng Anh 4 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Dưới đây, Edupia tổng hợp bảng từ vựng tiếng Anh lớp 4 giúp bố mẹ và các con dễ dàng theo dõi trong quá trình học tập. Bảng từ vựng được chia thành 10 chủ đề như sau:
Chủ đề |
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Các ngày trong tuần |
Monday |
Thứ hai |
Tuesday |
Thứ ba |
|
Wednesday |
Thứ tư |
|
Thursday |
Thứ năm |
|
Friday |
Thứ sáu |
|
Saturday |
Thứ bảy |
|
Sunday |
Chủ nhật |
|
Các tháng trong năm |
January |
Tháng 1 |
February |
Tháng 2 |
|
March |
Tháng 3 |
|
April |
Tháng 4 |
|
May |
Tháng 5 |
|
June |
Tháng 6 |
|
July |
Tháng 7 |
|
August |
Tháng 8 |
|
September |
Tháng 9 |
|
October |
Tháng 10 |
|
November |
Tháng 11 |
|
December |
Tháng 12 |
|
Hành động |
swim |
bơi lội |
dance |
múa |
|
play |
chơi |
|
sing |
hát |
|
learn |
học |
|
write |
viết |
|
read |
đọc |
|
listen |
nghe |
|
speak |
nói |
|
draw |
vẽ |
|
cook |
nấu ăn |
|
skate |
trượt patin |
|
watch |
xem |
|
water |
tưới |
|
paint |
vẽ |
|
make |
làm |
|
Hoạt động yêu thích |
swimming |
bơi lội |
cooking |
nấu ăn |
|
collecting stamps |
sưu tập tem |
|
riding a bike |
đi xe đạp |
|
playing badminton |
chơi cầu lông |
|
flying a kite |
thả diều |
|
watching TV |
xem tivi |
|
Địa danh |
street |
đường phố |
road |
đường |
|
village |
làng |
|
district |
quận/huyện |
|
school |
trường học |
|
class |
lớp học |
|
Môn học |
Math |
môn Toán |
Literature |
môn Văn học |
|
English |
môn Tiếng Anh |
|
Art |
môn Mỹ thuật |
|
Music |
môn Âm nhạc |
|
Science |
môn Khoa học |
|
Vị trí |
at home |
ở nhà |
at school |
ở trường |
|
at the zoo |
ở sở thú |
|
on the beach |
ở bãi biển |
|
in the library |
ở thư viện |
|
Tòa nhà |
Supermarket |
Siêu thị |
Zoo |
Sở thú |
|
Post office |
Bưu điện |
|
Cinema |
Rạp chiếu phim |
|
Trang phục học sinh |
T- shirt |
Áo phông/thun |
Blouse |
Áo tay phồng |
|
Skirt |
Váy ngắn |
|
Jeans |
Quần áo jean |
|
Shoes |
Đôi giày |
|
Thức ăn/ thức uống |
an ice cream |
cây kem |
an apple |
quả táo |
|
a candy |
kẹo |
|
a banana |
quả chuối |
|
a packet of milk |
hộp sữa |
|
water |
nước |
|
milk |
sữa |
|
juice |
nước trái cây |
Học tiếng anh lớp 4 Unit 5: Vocabulary Các hoạt động của bé
Dưới đây, Edupia hệ thống các mẫu câu tiếng Anh thông dụng giúp các con tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh.
Chủ đề |
Mẫu câu |
Ý nghĩa |
Chào hỏi |
Good morning/ Good afternoon/ Good evening |
Chào buổi sáng/chiều/tối |
Nice to see you/Nice to meet you |
Rất vui được gặp bạn |
|
Nice to see you again |
Rất vui được gặp lại bạn |
|
Tạm biệt |
Goodbye |
Chào tạm biệt |
See you tomorrow |
Gặp lại bạn vào ngày mai |
|
See you later |
Hẹn gặp lại |
|
Good night |
Chúc ngủ ngon |
|
Diễn tả cảm giác |
I feel sad/angry/anxious/ bored... |
Tôi cảm thấy buồn/tức giận/lo lắng/buồn chán... |
Giải thích |
I am sorry! My alarm didn’t go off! |
Xin lỗi! Chuông báo thức của tôi không tắt được! |
Bố mẹ hãy thường xuyên luyện tập cùng con để trau dồi vốn từ vựng cũng như các mẫu câu giúp bé tự tin trong giao tiếp
Mục đích hỏi |
Câu hỏi |
Câu đáp |
Hỏi đáp sức khỏe |
How are you? (Bạn khỏe không) |
|
Hỏi về quốc tịch |
What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?) |
My nationality is Vietnamese (Tôi là người Việt Nam) |
Hỏi hôm nay là ngày mấy |
What day is it today? (Hôm nay là ngày mấy?) |
Today is the second of July (Hôm nay là ngày 2 tháng 7) |
Hỏi đáp về ngày sinh nhật |
When’s your/her/his birthday? (Anh ấy/Cô ấy/Bạn sinh ngày nào?) |
|
Hỏi đáp về trường, lớp, môn học |
Where is your (his/her) school? (Trường bạn ở đâu?) |
It’s in Tran Phu Street (Nó nằm ở đường Trần Phú). |
What’s the name of your (his/her) school? (Trường bạn tên là gì?) |
My (his/her) school is Nguyen Du Primary school (Trường tôi tên là Nguyễn Du). |
|
What class are you in? (Bạn học lớp mấy?) |
I’m in class 4 (Tôi học lớp 4). |
|
What subject do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?) |
I have Math and English (Tôi có môn Toán và Tiếng Anh). |
|
Hỏi đáp người khác đang làm gì tại thời điểm nói |
What are you doing? (Bạn đang làm gì?) |
I’m reading book (Tôi đang đọc sách). |
Hỏi đáp về ai đó ở đâu hay làm gì trong quá khứ |
Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?) |
I was library yesterday (Hôm qua tôi ở thư viện). |
Hỏi giờ |
What time is it?/What’s the time? (Bây giờ là mấy giờ?) |
It’s six o’clock (Bây giờ là 6 giờ). |
Hỏi nghề nghiệp và nơi làm việc của ai đó |
What do you do?/ What is your job? (Bạn làm nghề gì?) |
I am a teacher (Tôi là giáo viên). |
Where do you work? (Bạn làm ở đâu?) |
I work in school (Tôi làm ở trường học). |
|
Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm ai đó |
What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) |
She is beautiful (Cô ấy xinh đẹp). |
Hỏi đáp giá tiền |
How much is it?/ How much are they? (Nó/chúng bao nhiêu tiền?) |
It’s ten thousands VND/They are ten thousands VND (Nó/chúng có giá 10.000 đồng) |
Hỏi đáp kế hoạch/dự định trong tương lai gần |
What are you going to do? (Bạn định/sẽ làm gì) |
I am going to learn English (Tôi định/sẽ học Tiếng Anh). |
Hỏi đáp số điện thoại |
What is your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì?) |
My phone number is 0909090909 |
Hỏi số lượng |
How many books are there on the table? (Có mấy cuốn sách ở trên bàn?) |
There are two (Có hai cuốn). |
Mời ai đó ăn uống |
Would you like to drink some juice? (Bạn có muốn uống nước trái cây không?) |
Yes, please/ No, thanks (Có, cho tôi nước trái cây nhé/Không, cảm ơn) |
Mời ai đó đi đâu |
Would you like to go to the market? (Bạn có muốn đi chợ không?) |
Đồng ý: I’d love to/ That’s very nice/ That’s a great idea/Great!/That sounds great Không đồng ý: Sorry, I can’t/ Sorry, I’m busy/I can’t. I have to do homework |
Đề nghị ai đó đi đâu |
Let’s go to the market! (Đi chợ thôi!) |
Yes, we go/ No, I am busy! (Đồng ý, Chúng ta đi thôi/ Không, tôi bận rồi) |
Học tiếng anh lớp 4 unit 6:Hướng dẫn cách hỏi - trả lời về địa điểm
Một trong những bí quyết để bé nhớ lâu các từ vựng là thực hành làm bài tập. Phụ huynh có thể tham khảo cho bé làm các mẫu bài tập điển hình dưới sau:
Bài tập ghép cột
March |
tháng 1 |
September |
tháng 7 |
April |
tháng 2 |
October |
tháng 8 |
May |
tháng 3 |
July |
tháng 9 |
Januar |
tháng 4 |
August |
tháng 10 |
February |
tháng 5 |
November |
tháng 11 |
June |
tháng 6 |
December |
tháng 12 |
Phụ huynh thực hiện tương tự, cho bé ghép cột với các chủ đề đã được tổng hợp như phần 1 của bài viết này. Đây là cách giúp bé học từ vựng hiệu quả nhất.
Luyện tập thường xuyên giúp con cải thiện khả năng tiếng Anh hiệu quả
Bài tập hoàn thành câu
1. - Where …………………you from? - I’m ………………Vietnam. I’m ………………….…….
2. - ………………….……is he/she from? - He/She ………………….……from England. He/ She is English.
3. - What ………………….……is today? - ………………….……Monday.
4. - What’s the ………………….……today? - It ………………….……October 10th 2009.
5. - When ………………….……you born? - I ………………….……born on September 20th 1996.
6. - How many people………………….……there in your family? - There …………………….….…… people in my family.
7. - What’s ………………….……name? - My name ………………….…… Quan.
8. - ………………….…… your father’s name? - ………………….……name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
9. - What’s your mother’s ………………….……? - ………………….…… name’s Mai. ( her: của cô ấy)
10. - What ………………….……you do? - I am ………………….……postman.
11. - What ………………….……your mother does? - ………………….……a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
12. - I want to ………………….……a nurse. - She ………………….……to be an engineer.
13. - Where ………………….……you work? - I study at Quang Son B Primary School.
14. - ………………….……does he work? - He/ She works ………………….……Bach Mai Hospital.
15. - What ………………….……you doing? - I’m ………………….……a letter. (viết một lá thư)
16. - What is ………………….……doing? - She ………………….……singing a song. ( hát một bài)
17. - Do you want to play ………………….……and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. - How ………………….……do you play football? - Sometimes.
19. - Where ………………….……you yesterday? - I was ………………….……the School Festival.
20. - ………………….…… was she yesterday? - She ………………….……at the Song Festival.
21. - What ………………you do at the festival? - I ……………… sports and games.
Bố mẹ hãy đồng hành và hướng dẫn con những bài tập khó để bé không cảm thấy chán nản khi học tiếng Anh nhé
Bài tập ghép câu
Hãy ghép đáp án đúng với cây hỏi được cho trong bảng sau:
1. Where is she from? |
1. There are three people in my family. |
2. What’s your father’s name? |
2. She is from England. |
3. What’s the date today? |
3. It’s Monday. |
4. What day is today? |
4. It’s October 10th 2009. |
5. What’s your name? |
5. Sure./ Yes, I do. |
6. When were you born? |
6. I’m writing a letter. |
7. What does your mother do? |
7. I was born on September 20th 1996. |
8. Where do you work? |
8. My name‘s Quan. |
9. How many people are there in your family? |
9. She was at the Song Festival. |
10. What’s your mother’s name? |
10. She’s a doctor. |
11. What are you doing? |
11. I study at Quang Son B Primary School. |
12. What is he doing? |
12. His name’s Nam. |
13. Do you want to play hide and seek? |
13. Her name’s Mai. |
14. Where were you yesterday? |
14.Sometime. |
15. What do you do? |
15. He is singing a song. |
16. How often do you play football? |
16. I am a postman. |
17. Where was she yesterday? |
17. I was at the School Festival. |
18. What did you do at the festival? |
18. I played sports and games. |
Bố mẹ cũng nên đan xen giờ giải lao để bé nghỉ ngơi, thư giãn đầu óc giữa những giờ học căng thẳng
Bài tập sắp xếp câu
Sắp xếp lại các từ đã cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
1. Where / from/ are/ you
……………………………………………………………?
2. is/ today/ the/ What/ date
……………………………………………………………?
3. I/ 20th/ on/ was/ September/ born/ 1996
……………………………………………………………..
4. English/ and/ Art/ have
……………………………………………………………..
5. some/ milk/ Would/ like/ you
……………………………………………………………?
6. She/ at/ works/ Bach Mai Hospital.
……………………………………………………………..
7. mother’s / What/ is/ your/ name
……………………………………………………………?
8. often/ How/ you/ play/ do / football
……………………………………………………………?
9. are/ How/many/ people/ there/ family/ your/ in
……………………………………………………………?
10. you/ What/ subject/ do/ like
……………………………………………………………?
11. subject/ What’s/ your/ favorite
……………………………………………………………?
12. What/ do/ at/ the/ did/ you/ festival
……………………………………………………………?
13. I/ English/ and/ Art/ have
……………………………………………………………?
14. you/ have/ do/ When/ English?
……………………………………………………………?
15. I/ on/ Wednesday/ and/ have/ it/ Thursday.
……………………………………………………………..
Sự khích lệ, động viên kịp thời của bố mẹ sẽ giúp con tự tin vào khả năng học tập và giao tiếp tiếng Anh của mình
Tiếng Anh lớp 4 bắt đầu có lượng kiến thức lớn hơn so với các lớp dưới. Vì vậy để giúp trẻ có thể đạt được hiệu quả tốt nhất trong môn Tiếng Anh, bố mẹ cũng cần định hướng cho trẻ cách học tập và ghi nhớ hiệu quả.
Tập trung vào đúng kiến thức cần học: Việc định hướng trẻ học theo đúng kiến thức cần học là rất quan trọng, giúp tiết kiệm thời gian và giúp bé có thể sử dụng ngữ pháp nhuần nhuyễn trong giao tiếp.
Bố mẹ nên chia nhỏ mục tiêu học tập theo từng phần: Điều giúp trẻ có thể dễ dàng dung nạp khối lượng kiến thức với số lượng lớn và phức tạp. Sau khi học xong phần nào thì luyện tập cho thuần thục phần đó. Như vậy trẻ sẽ nhớ lâu và không có cảm giác quá tải.
Học theo từng “mức” học từ - học câu - phát triển thành đoạn: Điều này giúp quá trình tiếp thu diễn ra thuận lợi, dễ dàng cho trẻ. Bạn không nên bỏ qua hay đốt cháy giai đoạn nào. Hãy “chậm mà chắc”, giúp bé lần lượt chinh phục từng cột mốc theo đúng khả năng của trẻ.
Nhắc nhở và đồng hành giúp trẻ ôn luyện đều đặn kiến thức đã học: Nếu không được ôn luyện đều đặn thì trẻ sẽ khó đạt hiệu quả ghi nhớ. Vì vậy, học Tiếng Anh lớp 4 không phải là một ngày, một tuần, một tháng. Hãy đồng hành cùng bé, học ít nhất 30 phút mỗi ngày để bé quen dần với việc học Tiếng Anh và trở thành thói quen mỗi ngày của bé.
Sử dụng phần mềm bổ trợ Tiếng Anh: Phần mềm tiếng Anh giúp bạn có được phương pháp học Tiếng Anh lớp 4 tốt nhất. Hiện nay, chương trình online Tiếng Anh lớp 4 của Edupia chính là lựa chọn hàng đầu của nhiều bậc phụ huynh, đặc biệt là các bố mẹ không có điều kiện/thời gian cho trẻ học trực tiếp ở các trung tâm Anh ngữ.
Với Edupia, trẻ sẽ được học trực tuyến, học qua video với các bài giảng chuyên sâu, phù hợp độ tuổi, biểu đạt sinh động và phát âm chuẩn từ giáo viên bản xứ đến từ Anh - Mỹ.
Đặc biệt, khóa học giúp bé sửa lỗi phát âm với phần mềm nhận diện giọng nói i-Speak độc quyền.
Tại Edupia, trẻ còn có cơ hội thi nói Tiếng Anh với các bạn trong cùng hệ thống. Đây là những trải nghiệm quý giá, giúp trẻ phát triển luyện tập và đảm bảo những giờ học của bé sẽ thật vui vẻ, đầy hứng khởi và năng lượng.
Giới thiệu tổng quan về Edupia khoá học Tiếng Anh online chất lượng cao dành cho học sinh Tiểu học
Giúp bé học Tiếng Anh tại nhà chưa bao giờ là điều dễ dàng. Trên đây Edupia đã hệ thống giúp bạn Tiếng Anh lớp 4 học những gì. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ nắm được những nội dung cơ bản của chương trình học của con mình. Từ đó có thể linh động sắp xếp giúp bé luyện tập Tiếng Anh thuần thục. Nếu có thắc mắc gì, hãy liên hệ Edupia để được tư vấn và hỗ trợ nhé.