Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Tư, 28/02/2024 | 10:08
Thầy Adam Lewis
Speak

Khám Phá 200 + Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 2 Theo Unit

Nếu ví việc học tiếng Anh như xây một căn nhà thì từ vựng tiếng Anh là những viên gạch bên trong ngôi nhà đó. Từ vựng là thành phần căn bản bậc nhất giúp người học tiếp cận với những kiến thức từ cơ bản cho tới nâng cao của việc học tiếng Anh. 

Đặc biệt với các bạn học sinh lớp 2, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng bởi đây sẽ là nền móng giúp các em tiếp thu các bài học tiếng Anh tốt hơn, nhanh hơn và hiệu quả hơn. Việc nắm chắc hệ thống từ vựng cần thiết không chỉ giúp các em học sinh lớp 2 tự tin trong giao tiếp, mà còn giúp cho việc học ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 đạt hiệu quả cao.

Bài viết dưới đây của Edupia Pro (Edupia Tutor) sẽ tổng hợp toàn bộ hệ thống từ vựng tiếng Anh lớp 2 quan trọng nhất để phụ huynh và các em học sinh lớp 2 nắm được những từ vựng cần ghi nhớ. Các từ vựng sẽ được phân chia vào các Unit (bài học) tương ứng với các bài học theo chương trình học tiếng Anh lớp 2 của Bộ Giáo dục – Đào tạo, nhằm giúp các em học sinh bám sát nhất theo kiến thức được học trên lớp.

Mục Lục [Ẩn]

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo Unit

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo Unit

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo Unit

Do chương trình học tiếng Anh lớp 2 chuẩn theo SGK có tất cả 16 Unit (2 học kỳ) nên Edupia Pro (Edupia Tutor) sẽ tổng hợp hệ thống từ vựng quan trọng nhất ứng với từng Unit (bài học) trong số 16 đơn vị bài học này. Dưới đây là tổng hợp chi tiết:

Từ vựng Unit 1: Birthday party

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Yummy /ˈjʌm.i/ Ngon
Balloon /bəˈluːn/ Bóng bay
Candy /ˈkændi/ Kẹo
Drink /drɪŋk/ Đồ uống
Friend /frend/ Bạn bè
Happy birthday /ˈhæp.i/ /ˈbɝːθ.deɪ/ Chúc mừng sinh nhật
Birthday /ˈbɝːθ.deɪ/ Sinh nhật, ngày sinh
Party /ˈpɑːr.t̬i/ Bữa tiệc
Popcorn /ˈpɑːp.kɔːrn/ Bỏng ngô
Pizza /ˈpiːt.sə/ Bánh pizza
Cake /keɪk/ Bánh ngọt

Từ vựng Unit 2: In the backyard

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Backyard /ˌbækˈjɑːrd/ Sân sau
Kitten /ˈkɪt̬.ən/ Mèo con
Run /rʌn/ Chạy
Grass /ɡræs/ Cỏ
Flower /ˈflaʊ.ɚ/ Hoa
Puppy /ˈpʌp.i/ Chó con
Play /pleɪ/ Chơi
Kite /kaɪt/ Con diều
Bike /baɪk/ Xe đạp

Từ vựng Unit 3: At the seaside

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Seaside /ˈsiː.saɪd/ Bờ biển
Sand /sænd/ Cát
Sea /siː/ Biển
Sun /sʌn/ Mặt trời
Sky /skaɪ/ Bầu trời
Wave /weɪv/ Sóng biển

Từ vựng Unit 4: In the countryside

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Friendly /ˈfrend.li/ Thân thiện
Peaceful /ˈpiːs.fəl/ Yên bình
Field /fiːld/ Đồng ruộng
Village /ˈvɪl.ɪdʒ/ Ngôi làng
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ Con gà
Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/ Nông thôn
Rainbow /ˈreɪn.boʊ/ Cầu vồng
River /ˈrɪv.ɚ/ Dòng sông
Road /roʊd/ Con đường

Từ vựng Unit 5: In the classroom

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Classroom /ˈklæs.rʊm/ Phòng học
Board bɔːrd/ Bảng
Table /ˈteɪ.bəl/ Bàn
Pen /pen/ Bút mực
Pencil /pen/ Bút chì
Ruler /ˈruː.lɚ/ Thước kẻ
Teacher /ˈtiː.tʃɚ/ Giáo viên
Question /ˈkwes.tʃən/ Câu hỏi
Square /skwer/ Hình vuông

Từ vựng Unit 6: On the farm

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Pig /pɪɡ/ Con lợn
Cow /kaʊ/ Con bò
Sheep /ʃiːp/ Con cừu
Donkey /ˈdɑːŋ.ki/ Con lừa
Windmill /ˈwɪnd.mɪl/ Cối xay gió
Farm /fɑːrm/ Nông trại
Duck /dʌk/ Con vịt
Farmer /ˈfɑːr.mɚ/ Bác nông dân

Từ vựng Unit 7: In the kitchen

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ Phòng bếp
Pan /pæn/ Cái chảo
Spoon /spuːn/ Cái thìa
Bread /bred/ Bánh mì
Fruit /fruːt/ Trái cây
Juice /dʒuːs/ Nước trái cây
Jam /dʒæm/ Mứt

Từ vựng Unit 8: In the village

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ox /ɑːks/ Con bò đực
Cow /kaʊ/ Bò cái
Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Con gà
Road /rəʊd/ Con đường
River /ˈrɪvər/ Dòng sông
Village /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng, làng quê
Van /væn/ Xe van (xe tải nhỏ)
Volleyball /ˈvɑːlibɔːl/ Môn bóng chuyền

Từ vựng Unit 9: In the grocery store

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Store /stɔːr/ Cửa hàng
Candy /ˈkæn.di/ Kẹo
Yogurt /ˈjoʊ.ɡɚt/ Sữa chua
Potato /pəˈteɪ.t̬oʊ/ Khoai tây
Tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/ Cà chua
Snack /snæk/ Đồ ăn vặt
Apple /ˈæp.əl/ Quả táo
Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ Quả cam

Từ vựng Unit 10: At the zoo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Zoo /zuː/ Sở thú
Zebra /ˈziː.brə/ Ngựa vằn
Monkey /ˈmʌŋ.ki/ Con khỉ
Elephant /ˈel.ə.fənt/ Con voi
Tiger /ˈtaɪ.ɡɚ/ Con hổ
Bird /bɝːd/ Con chim

Từ vựng Unit 11: In the playground

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Driving a car /ˈdraɪvɪŋ ə kɑːr/ Đang lái xe ô tô (đồ chơi)
Bike /baɪk/ Xe đạp
Playground /ˈpleɪɡraʊnd/ Sân chơi
Swing /swɪŋ/ Xích đu
Football /ˈfʊtbɔːl/ Môn bóng đá
Play (động từ) /pleɪ/ Chơi
Slide /slaɪd/ Cái cầu trượt

Từ vựng Unit 12: At the café 

ừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Water /ˈwɔːtər/ Nước lọc
Yogurt /ˈjəʊɡərt/ Sữa chua
Ice scream /aɪs kriːm/ Kem
Cake /keɪk/ Bánh ngọt
Table /ˈteɪbl/ Cái bàn
Fruit /fruːt/ Trái cây
Grape /ɡreɪp/ Quả nhỏ

Từ vựng Unit 13: In the maths class

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Number /ˈnʌm.bɚ/ Con số
Maths /mæθs/ Môn toán
Ten /ten/ Số 10
Eleven /əˈlev.ən/ Số 11
Twelve /twelv/ Số 12
Thirteen /θɝːˈtiːn/ Số 13
Fourteen /ˌfɔːrˈtiːn/ Số 14
Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ Số 15
Sixteen /sɪks ˈtin/ Số 16
Seventeen /sɛvənˈ tin/ Số 17
Eighteen /eɪ ˈtin/ Số 18
Nineteen /naɪnˈtin/ Số 19
Twenty /ˈtwɛn ti/ Số 20

Từ vựng Unit 14: At home

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Home /hoʊm/ Nhà
Mother /ˈmʌð.ɚ/ Mẹ
Father /ˈfɑː.ðɚ/ Bố
Brother /ˈbrʌð.ɚ/ Anh trai/ em trai
Sister /ˈsɪs.tɚ/ Chị gái/ em gái
Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/
Age /eɪdʒ/ Tuổi
Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ Ông

Từ vựng Unit 15: In the clothes shop

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Here /hɪr/ Ở đây
There /ðer/ Ở đó
Blue /bluː/ Xanh da trời
Red /red/ Màu đỏ
Black /blæk/ Màu đen
Shop /ʃɑːp/ Cửa hàng
Shirt /ʃɝːt/ Áo sơ mi
Shorts /ʃɔːrts/ Quần đùi
Shoes /ʃuː/ Giày

Từ vựng Unit 16: At the campsites

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Fire /faɪr/ Lửa
Funny /ˈfʌn.i/ Vui, thú vị
Dark /dɑːrk/ Tối
Campsite /ˈkæmp.saɪt/ Khu cắm trại
Tent /tent/ Lều cắm trại
Blanket /ˈblæŋ.kɪt/ Chăn đắp, mền
Fence /fens/ Hàng rào
Teapot /ˈtiː.pɑːt/ Ấm trà

Vậy là chúng ta đã đi qua đầy đủ hệ thống hơn 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 quan trọng nhất, ứng với 16 Unit theo chương trình học tiếng Anh lớp 2 của SGK. Edupia Pro (Edupia Tutor) mong rằng bài viết thật sự hữu ích cho việc dạy học tiếng Anh lớp 2 cho con trẻ của bạn.

Edupia Pro (Edupia Tutor) – Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Chương trình giảng dạy tiếng Anh của Gia sư Edupia Pro (Edupia Tutor) cho phép học sinh trải nghiệm nhiều hình thức học tập đổi mới giúp các em tiếp thu bài hiệu quả và thuận lợi. Edupia Pro (Edupia Tutor) mang đến cho học viên trải nghiệm luyện tiếng Anh hoàn chỉnh, trau dồi cả 4 kỹ năng cơ bản của tiếng anh (Nghe – Nói – Đọc – Viết), sử dụng mô hình lớp học “một giáo viên, hai học viên” mỗi tuần thông qua mô hình lớp học trực tuyến ClassIn

Edupia Tutor – Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Edupia Pro (Edupia Tutor) – Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Chương trình dạy kèm tiếng Anh cho học sinh lớp 1-9 của Edupia Pro (Edupia Tutor) bám sát theo chương trình dạy tiếng Anh chuẩn cho học sinh của Bộ Giáo dục, được cá nhân hóa cho từng học sinh và dựa trên kết quả học tập theo tiêu chuẩn quốc tế. Các khóa học gia sư trực tuyến của Edupia Pro (Edupia Tutor) vì thế là sự lựa chọn tốt nhất cho các bậc phụ huynh và các em hiện nay.

Trước khi bắt tay vào quá trình học cùng Gia sư Tiếng Anh Edupia Pro (Edupia Tutor), quý phụ huynh có thể tìm hiểu thêm thông tin về chương trình học tại link đăng ký này. Phụ huynh có thể đăng ký thông tin TẠI ĐÂY để giúp Edupia Pro (Edupia Tutor) sắp xếp lịch kiểm tra và đánh giá trình độ thông thạo tiếng Anh hiện tại của các con học sinh, hỗ trợ tốt nhất cho việc nắm bắt năng lực tiếng anh hiện tại của con em.

CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9
– Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động
– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge
– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng
– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng
– Cam kết chất lượng đầu ra
>> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY!
Hotline hỗ trợ: 096 132 0011

Lan tỏa tiếng Anh, nhận quà không giới hạn tại Edupia Pro (Edupia Tutor)

Lan tỏa tiếng Anh, nhận quà không giới hạn tại Edupia Tutor

Lan tỏa tiếng Anh, nhận quà không giới hạn tại Edupia Pro (Edupia Tutor)

Với mong muốn lan tỏa chương trình học tiếng Anh gia sư chất lượng cao dành cho học sinh từ lớp 1-9 và dành tặng những phần quà giá trị hấp dẫn đến nhiều trẻ em Việt Nam hơn nữa, Thầy cô Edupia Pro (Edupia Tutor) rất mong nhận được sự đồng hành của ba mẹ bằng cách giới thiệu chương trình tiếng Anh gia sư tại Edupia Pro (Edupia Tutor) đến bạn bè, người thân. Phụ huynh chỉ cần giới thiệu bạn bè, người thân về chương trình Gia sư Tiếng Anh Online, sau đó để lại thông tin giới thiệu theo đường LINK này. Chỉ cần bạn bè đăng ký học thành công là phụ huynh sẽ nhận được quà từ chương trình. Chi tiết về chương trình phụ huynh có thể tham khảo NGAY TẠI ĐÂY.

MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email