Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Ba, 27/02/2024 | 04:05
Thầy Adam Lewis
Speak

Hệ Thống Toàn Bộ Ngữ Pháp Tiếng Anh Trọng Tâm Lớp 4

Ngữ pháp Tiếng Anh là phần kiến thức quan trọng trong các bài kiểm tra và bài thi lớp 4. Đồng thời là nền tảng cho năm học lớp 5 và các lớp lớn hơn.

Việc nắm chắc ngữ pháp ngay từ lớp 4 sẽ tạo nền tảng chắc chắn cho con ở lớp 5. Điểm số ở các năm học này cũng là cơ sở để xét tuyển vào lớp 6 các trường trung học cơ sở. Vì vậy, để con học chắc phần kiến thức này và đạt kết quả cao trên lớp, thầy cô Edupia Pro sẽ giúp con hệ thống toàn bộ ngữ pháp trọng tâm lớp 4 trong bài viết dưới đây.

>> Đăng ký học thử miễn phí và kiểm tra năng lực Tiếng Anh lớp 4 TẠI ĐÂY!

Mục Lục [Ẩn]

Câu chào hỏi theo thời gian trong ngày và tạm biệt

Ở lớp 4, con sẽ được học thêm các mẫu câu chào hỏi gắn với từng thời điểm trong ngày và chào tạm biệt. Các cấu trúc này rất đơn giản nên ba mẹ có thể cùng con luyện tập hàng ngày.

Mẫu câu Dịch nghĩa
Good morning Xin chào (vào buổi sáng)
Good afternoon Xin chào (vào buổi chiều)
Good evening Xin chào (vào buổi tối)
Nice to meet you Rất vui được làm quen với bạn (gặp lần đầu)
Nice to see you again Rất vui khi gặp lại bạn
Goodbye, bye, bye bye Tạm biệt
See you tomorrow Hẹn mai gặp lại
See you later Hẹn gặp lại bạn sau
Good night Chúc ngủ ngon

Câu chào hỏi theo thời gian trong ngày và tạm biệt

Câu chào hỏi theo thời gian trong ngày và tạm biệt

Cấu trúc câu hỏi – đáp ai đó đến từ đâu

Với các mẫu câu này, con đã có thể tự tin làm quen thêm nhiều bạn mới người nước ngoài. Dưới đây là các cấu trúc câu hỏi – đáp về quốc tịch của ai đó phổ biến nhất:

Câu hỏi Trả lời Ví dụ
Where are you from? 
Bạn đến từ đâu?
I am/ I’m from + (name of country)
Mình đến từ + tên quốc gia
I’m from Vietnam
Mình đến từ Việt Nam
Where in + (name of country)?
Bạn đến từ thành phố nào của + (tên quốc gia)?
(Place)
Tên thành phố
Hanoi
Hà Nội
What nationality are you?
What’s your nationality?
Quốc tịch của bạn là gì?
I am/ I’m + (nationality)
Mình là người + quốc tịch
I’m Vietnamese
Mình là người Việt Nam

Cấu trúc câu hỏi – đáp về ngày tháng

Câu hỏi Trả lời Ví dụ
What day is it today?
What day is it?
Hôm nay là thứ mấy?
It’s + (name of the day)
Today is + (name of the day)
Nó là/Hôm nay là + (thứ trong tuần)
Today is Thursday
Hôm nay là Thứ Năm
What’s the date today?
Hôm nay là ngày mấy?
It’s + (month + thứ tự ngày + year) It’s September 15th 2022
Nó là ngày 15/9/2022
What do you do on + (name of the day)?
Bạn làm gì vào + (ngày trong tuần)?
  What do you do on Saturday?
Bạn làm gì vào Thứ Bảy thế?
When is the next + (subject) + class?
Khi nào đến buổi học + (tên môn) tiếp nhỉ?
It is/It’s on +…
Nó vào thứ + (tên thứ trong tuần)
When is the next English class?
It’s on Monday
What do we have on + …
Chúng ta có những môn học nào vào thứ…?
  What do we have on Mondays?
Chúng ta có những môn học nào vào Thứ Hai?
When is/When’s your birthday? 
Sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?
It’s + on + the + số thứ tự + of + tháng When is your birthday? 
It’s on the 26th of October

Cấu trúc câu hỏi – đáp ai đó có thể làm gì

Câu hỏi Trả lời Ví dụ
What can + S + do? 
Ai đó có thể làm gì?
S + can + V What can you do?
I can play the piano
Can + S + V?
Ai đó có thể làm gì không?
Yes, S + can/ No, S + can’t Can you play the piano?
Yes, I can

Cấu trúc câu hỏi – đáp về tên, địa điểm trường lớp

Câu hỏi Trả lời Ví dụ
What’s the name of your school?
Bạn học trường gì?
My school’s name is…
The name of my school is…
My school’s name is Kim Dong Primary School
The name of my school is Kim Dong Primary School
Where is your school?
Trường của bạn ở đâu?
My school is in… My school is in Tan Thuan Tay, District 7, Ho Chi Minh City
What class are you in?
Bạn học lớp nào?
I’m in class … I’m in class 4A

Cấu trúc câu hỏi – đáp ai đó thích làm gì

Câu hỏi Trả lời Ví dụ
What do you like doing?
Bạn thích làm gì đó?
I like + V-ing
Tôi thích…
I like playing football
What is your hobby?
Sở thích của bạn là gì?
I like + V-ing/ My hobby is V-ing
Tôi thích…
My hobby is reading English books

Cấu trúc câu hỏi – đáp ai đó có môn học gì hôm nay

Câu hỏi Trả lời Ví dụ
What subjects do you have today?
Hôm nay bạn có những môn học gì vậy?
I have +…
Mình có môn…
What subjects do you have today?
I have English and Maths
Do you have +… today?
Hôm nay bạn có môn… phải không?
Yes, I do/ No, I don’t
Đúng, mình có/ Không, mình không có môn đó
Do you have English today?
Yes, I do

Cấu trúc câu hỏi – đáp ai đó đang làm gì

Câu hỏi Trả lời
What’s + (name)/ he/ she + V-ing?
Anh ấy/ cô ấy… đang làm gì đó?
He/ She + is + V-ing
Anh ấy/ cô ấy đang …
Is + (name)/ he/ she + V-ing?
Có phải anh ấy/ cô ấy đang…
Yes, he/ she is
No, he/ she isn’t.
Đúng, anh ấy/ cô ấy đang…
Không, anh ấy, cô ấy không…

Cấu trúc câu hỏi – đáp ai đó đã làm gì trong quá khứ

Câu hỏi Trả lời
Where were you yesterday? 
Bạn đã ở đâu hôm qua?
I was in the library
Mình đã ở thư viện
What did you do yesterday?
Bạn đã làm gì hôm qua?
I read a book
Mình đã đọc một cuốn sách

Cấu trúc câu hỏi – đáp về thời gian, làm gì vào lúc nào

Câu hỏi Trả lời Ví dụ
What time do you + V?
Bạn… lúc mấy giờ?
I + V + at + time What time do you go to school?
I go to school at 6:50
What time is it?
Bây giờ là mấy giờ nhỉ?
It’s + (number) + o’clock a.m/ p.m
Bây giờ là… sáng/ chiều
It’s 3 o’clock p.m

Hỏi – đáp về nghề nghiệp của thành viên trong gia đình

Câu hỏi Trả lời
What does your + (family member) + do?
Ai đó trong gia đình bạn làm nghề gì?
He/ She is a…
(Ai đó trong gia đình) mình là…
What’s his/ her job?
Nghề nghiệp của (ai đó trong gia đình bạn) là gì?
He/ She is a…
(Ai đó trong gia đình) mình là…

Cách hỏi – đáp về sở thích ăn uống/ Mời ai đó đồ ăn

Câu hỏi Trả lời
What is + your/ his/ her + favourite food?
Đồ ăn yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì?
It’s… Đó là…
My/ His/ Her + favourite food is +…
What is + your/ his/ her + favourite drink?
Đồ uống yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì?
It’s… Đó là…
My/ His/ Her + favourite drink is + (name of drink)
Would you like some…
Bạn có muốn ăn/ uống một chút… không?
Yes, please.
No, thanks/ No, thanks. I’d like some …

Cấu trúc câu hỏi – đáp về ngày lễ

Câu hỏi Trả lời
When is + (festival)?
Khi nào là ngày lễ… nhỉ?
It’s on the (ngày) + of + (tháng)
Nó là ngày… của tháng…
What do you do at/ on + (festival)?
Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ…?
I/ We + (Verb)
Tôi/ chúng tôi…

Rủ ai đó đi đâu/ Hỏi – đáp lý do ai đó đi đâu đó

Câu hỏi Trả lời
Let’s go to the +…
Hãy đi đến… thôi
Good idea!
Great idea!
Sorry, I’m busy
Sorry, I can’t
… + want/ wants to +
Muốn làm gì
 
Why do/ does… want to go to…?
Tại sao lại muốn đi đến…
Because… want/ wants to…
Bởi vì…

Hỏi – đáp mặc gì vào dịp nào đó và giá cả

Câu hỏi Trả lời
What do you wear + (địa điểm) + (thời gian)?
Bạn mặc gì…?
I wear…
Tôi mặc…
Excuse me. Can I have a look at…?
Xin lỗi. Tôi có thể xem…?

How much + is + the/ this/ that…
… bao nhiêu tiền vậy?
It’s +…
Nó có giá…
How much + are + the/ these/ those…?
… bao nhiêu tiền vậy?
They’re…
Chúng có giá…

Hỏi và trả lời về số điện thoại của ai đó

Câu hỏi Trả lời Ví dụ
What’s your/ his/ her/ somebody’s phone number?
Số điện thoại của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì?
It’s…
Nó là…
What’s your phone number?
It’s 0961320011

Cấu trúc cấu hỏi – đáp muốn xem con vật nào

Câu hỏi Trả lời
What animal do you/ they want to see?
What animal does he/ she want to see?
I want to see…
He/ She wants to see…

Hỏi – đáp sẽ đi đâu và đi cùng ai

Cấu trúc Dịch nghĩa
Where are you going…? Bạn sẽ đi đâu + thời điểm tương lai
Who are you going with? Bạn sẽ đi cùng với ai

Học ngữ pháp kết hợp với phát triển toàn diện 4 kỹ năng

Bên cạnh việc học chắc ngữ pháp thì phụ huynh cũng cần cho con phát triển đồng đều các kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết thông qua môi trường học tập thực tế cùng giáo viên có chuyên môn. Qua đó con được học tiếng Anh bài bản, hiệu quả hơn, phát âm đúng chuẩn và hướng đến các kỳ thi, các chứng chỉ quốc tế trong tương lai.

Đây cũng là mục tiêu của chương trình Tiếng Anh online lớp 4 tại Edupia Pro, với  mô hình 1 giáo viên: 2 học sinh để tạo môi trường tương tác tích cực giữa thầy cô và học sinh, học sinh và học sinh. Các buổi học với thời lượng 60-80% hoạt động giao tiếp, tương tác giúp con bứt phá toàn diện 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết đặc biệt là khả năng nói tiếng Anh tự nhiên, tự tin và trôi chảy.

Để cho con kiểm tra năng lực tiếng Anh miễn phí và học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao lớp 4, phụ huynh đăng ký ngay TẠI ĐÂY!

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí!

MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email