Ngữ pháp Tiếng Anh là phần kiến thức quan trọng trong các bài kiểm tra và bài thi lớp 4. Đồng thời là nền tảng cho năm học lớp 5 và các lớp lớn hơn.
Việc nắm chắc ngữ pháp ngay từ lớp 4 sẽ tạo nền tảng chắc chắn cho con ở lớp 5. Điểm số ở các năm học này cũng là cơ sở để xét tuyển vào lớp 6 các trường trung học cơ sở. Vì vậy, để con học chắc phần kiến thức này và đạt kết quả cao trên lớp, thầy cô Edupia Pro sẽ giúp con hệ thống toàn bộ ngữ pháp trọng tâm lớp 4 trong bài viết dưới đây.
>> Đăng ký học thử miễn phí và kiểm tra năng lực Tiếng Anh lớp 4 TẠI ĐÂY!
Mục Lục [Ẩn]
Ở lớp 4, con sẽ được học thêm các mẫu câu chào hỏi gắn với từng thời điểm trong ngày và chào tạm biệt. Các cấu trúc này rất đơn giản nên ba mẹ có thể cùng con luyện tập hàng ngày.
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Good morning | Xin chào (vào buổi sáng) |
Good afternoon | Xin chào (vào buổi chiều) |
Good evening | Xin chào (vào buổi tối) |
Nice to meet you | Rất vui được làm quen với bạn (gặp lần đầu) |
Nice to see you again | Rất vui khi gặp lại bạn |
Goodbye, bye, bye bye | Tạm biệt |
See you tomorrow | Hẹn mai gặp lại |
See you later | Hẹn gặp lại bạn sau |
Good night | Chúc ngủ ngon |
Câu chào hỏi theo thời gian trong ngày và tạm biệt
Với các mẫu câu này, con đã có thể tự tin làm quen thêm nhiều bạn mới người nước ngoài. Dưới đây là các cấu trúc câu hỏi – đáp về quốc tịch của ai đó phổ biến nhất:
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
Where are you from? Bạn đến từ đâu? |
I am/ I’m from + (name of country) Mình đến từ + tên quốc gia |
I’m from Vietnam Mình đến từ Việt Nam |
Where in + (name of country)? Bạn đến từ thành phố nào của + (tên quốc gia)? |
(Place) Tên thành phố |
Hanoi Hà Nội |
What nationality are you? What’s your nationality? Quốc tịch của bạn là gì? |
I am/ I’m + (nationality) Mình là người + quốc tịch |
I’m Vietnamese Mình là người Việt Nam |
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
What day is it today? What day is it? Hôm nay là thứ mấy? |
It’s + (name of the day) Today is + (name of the day) Nó là/Hôm nay là + (thứ trong tuần) |
Today is Thursday Hôm nay là Thứ Năm |
What’s the date today? Hôm nay là ngày mấy? |
It’s + (month + thứ tự ngày + year) | It’s September 15th 2022 Nó là ngày 15/9/2022 |
What do you do on + (name of the day)? Bạn làm gì vào + (ngày trong tuần)? |
What do you do on Saturday? Bạn làm gì vào Thứ Bảy thế? |
|
When is the next + (subject) + class? Khi nào đến buổi học + (tên môn) tiếp nhỉ? |
It is/It’s on +… Nó vào thứ + (tên thứ trong tuần) |
When is the next English class? It’s on Monday |
What do we have on + … Chúng ta có những môn học nào vào thứ…? |
What do we have on Mondays? Chúng ta có những môn học nào vào Thứ Hai? |
|
When is/When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu? |
It’s + on + the + số thứ tự + of + tháng | When is your birthday? It’s on the 26th of October |
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
What can + S + do? Ai đó có thể làm gì? |
S + can + V | What can you do? I can play the piano |
Can + S + V? Ai đó có thể làm gì không? |
Yes, S + can/ No, S + can’t | Can you play the piano? Yes, I can |
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
What’s the name of your school? Bạn học trường gì? |
My school’s name is… The name of my school is… |
My school’s name is Kim Dong Primary School The name of my school is Kim Dong Primary School |
Where is your school? Trường của bạn ở đâu? |
My school is in… | My school is in Tan Thuan Tay, District 7, Ho Chi Minh City |
What class are you in? Bạn học lớp nào? |
I’m in class … | I’m in class 4A |
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
What do you like doing? Bạn thích làm gì đó? |
I like + V-ing Tôi thích… |
I like playing football |
What is your hobby? Sở thích của bạn là gì? |
I like + V-ing/ My hobby is V-ing Tôi thích… |
My hobby is reading English books |
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có những môn học gì vậy? |
I have +… Mình có môn… |
What subjects do you have today? I have English and Maths |
Do you have +… today? Hôm nay bạn có môn… phải không? |
Yes, I do/ No, I don’t Đúng, mình có/ Không, mình không có môn đó |
Do you have English today? Yes, I do |
Câu hỏi | Trả lời |
What’s + (name)/ he/ she + V-ing? Anh ấy/ cô ấy… đang làm gì đó? |
He/ She + is + V-ing Anh ấy/ cô ấy đang … |
Is + (name)/ he/ she + V-ing? Có phải anh ấy/ cô ấy đang… |
Yes, he/ she is No, he/ she isn’t. Đúng, anh ấy/ cô ấy đang… Không, anh ấy, cô ấy không… |
Câu hỏi | Trả lời |
Where were you yesterday? Bạn đã ở đâu hôm qua? |
I was in the library Mình đã ở thư viện |
What did you do yesterday? Bạn đã làm gì hôm qua? |
I read a book Mình đã đọc một cuốn sách |
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
What time do you + V? Bạn… lúc mấy giờ? |
I + V + at + time | What time do you go to school? I go to school at 6:50 |
What time is it? Bây giờ là mấy giờ nhỉ? |
It’s + (number) + o’clock a.m/ p.m Bây giờ là… sáng/ chiều |
It’s 3 o’clock p.m |
Câu hỏi | Trả lời |
What does your + (family member) + do? Ai đó trong gia đình bạn làm nghề gì? |
He/ She is a… (Ai đó trong gia đình) mình là… |
What’s his/ her job? Nghề nghiệp của (ai đó trong gia đình bạn) là gì? |
He/ She is a… (Ai đó trong gia đình) mình là… |
Câu hỏi | Trả lời |
What is + your/ his/ her + favourite food? Đồ ăn yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì? |
It’s… Đó là… My/ His/ Her + favourite food is +… |
What is + your/ his/ her + favourite drink? Đồ uống yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì? |
It’s… Đó là… My/ His/ Her + favourite drink is + (name of drink) |
Would you like some… Bạn có muốn ăn/ uống một chút… không? |
Yes, please. No, thanks/ No, thanks. I’d like some … |
Câu hỏi | Trả lời |
When is + (festival)? Khi nào là ngày lễ… nhỉ? |
It’s on the (ngày) + of + (tháng) Nó là ngày… của tháng… |
What do you do at/ on + (festival)? Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ…? |
I/ We + (Verb) Tôi/ chúng tôi… |
Câu hỏi | Trả lời |
Let’s go to the +… Hãy đi đến… thôi |
Good idea! Great idea! Sorry, I’m busy Sorry, I can’t |
… + want/ wants to + Muốn làm gì |
|
Why do/ does… want to go to…? Tại sao lại muốn đi đến… |
Because… want/ wants to… Bởi vì… |
Câu hỏi | Trả lời |
What do you wear + (địa điểm) + (thời gian)? Bạn mặc gì…? |
I wear… Tôi mặc… |
Excuse me. Can I have a look at…? Xin lỗi. Tôi có thể xem…? |
|
How much + is + the/ this/ that… … bao nhiêu tiền vậy? |
It’s +… Nó có giá… |
How much + are + the/ these/ those…? … bao nhiêu tiền vậy? |
They’re… Chúng có giá… |
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
What’s your/ his/ her/ somebody’s phone number? Số điện thoại của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì? |
It’s… Nó là… |
What’s your phone number? It’s 0961320011 |
Câu hỏi | Trả lời |
What animal do you/ they want to see? What animal does he/ she want to see? |
I want to see… He/ She wants to see… |
Cấu trúc | Dịch nghĩa |
Where are you going…? | Bạn sẽ đi đâu + thời điểm tương lai |
Who are you going with? | Bạn sẽ đi cùng với ai |
Bên cạnh việc học chắc ngữ pháp thì phụ huynh cũng cần cho con phát triển đồng đều các kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết thông qua môi trường học tập thực tế cùng giáo viên có chuyên môn. Qua đó con được học tiếng Anh bài bản, hiệu quả hơn, phát âm đúng chuẩn và hướng đến các kỳ thi, các chứng chỉ quốc tế trong tương lai.
Đây cũng là mục tiêu của chương trình Tiếng Anh online lớp 4 tại Edupia Pro, với mô hình 1 giáo viên: 2 học sinh để tạo môi trường tương tác tích cực giữa thầy cô và học sinh, học sinh và học sinh. Các buổi học với thời lượng 60-80% hoạt động giao tiếp, tương tác giúp con bứt phá toàn diện 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết đặc biệt là khả năng nói tiếng Anh tự nhiên, tự tin và trôi chảy.
Để cho con kiểm tra năng lực tiếng Anh miễn phí và học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao lớp 4, phụ huynh đăng ký ngay TẠI ĐÂY!
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí!