Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Sáu, 23/10/2020 | 10:48
Thầy Adam Lewis
Speak

Hướng dẫn đọc tiếng Anh lớp 4 chuẩn như người bản xứ

Làm thế nào để các bạn học sinh lớp 4 có thể tự luyện phát âm chuẩn như người bản xứ? Trong bài viết dưới đây, Edupia sẽ tổng hợp những bí quyết giúp trẻ đọc Tiếng Anh lớp 4 một cách chuẩn xác ngay tại nhà dưới sự hướng dẫn của cha mẹ. 

Cùng trẻ luyện đọc tiếng Anh mỗi ngày để tạo phản xạ tốt với một ngôn ngữ mới

3 bước phát âm chuẩn tiếng Anh lớp 4

Sử dụng từ điển tra phiên âm của từ

Trong thời đại 4.0 hiện nay, ngoài từ điển giấy, bố mẹ có thể hỗ trợ các bạn nhỏ sử dụng từ điển online hoặc các từ điển dưới dạng ứng dụng điện thoại để tra phiên âm thật chính xác của từ vựng mới học, từ đó chỉnh sửa cách đọc, cách phát âm của bản thân. 

Một số từ điển uy tín được khuyên dùng như:

  • Từ điển giấy: Oxford Anh - Việt, Oxford Word Power Dictionary…

  • Từ điển online: Oxford Learner's Dictionary, Cambridge Dictionary, Longman Dictionary...

Từ điển giấy Oxford Anh - Việt 

Từ điển online Oxford Advanced Learner’s Dictionary 

Đăng ký học thử

Sử dụng bảng phiên âm tiếng Anh IPA để hiểu ký tự

Bảng phiên âm Tiếng Anh quốc tế (IPA) là bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế dựa vào chủ yếu từ các ký tự Latin, nhằm thể hiện các âm tiết một cách chuẩn xác và riêng biệt. Khi học phát âm Tiếng Anh, các con cần làm quen với các ký tự trong bảng phiên âm IPA để có thể hiểu được cách phát âm khi gặp các từ mới và phát âm chuẩn xác. 

Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA có 44 âm trong đó có 20 nguyên âm (vowel sounds) và 24 phụ âm (consonant sounds). 

Bảng phiên âm Tiếng Anh quốc tế (IPA)  

Ký hiệu

Vowels: Nguyên âm

Consonants: Phụ âm

Monophthongs: Nguyên âm ngắn

Diphthongs: Nguyên âm dài

Phát âm

Nguyên âm

Nguyên âm là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra luồng khí từ thanh quản lên môi không bị cản trở.

Có 20 âm tiết là nguyên âm trong tiếng Anh , trong nguyên âm được chia ra thành 12 nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi. 

Nguyên âm

Cách phát âm

Ví dụ

/ɪ/

Đọc là  “i” ,phát âm ngắn gọn.

bit /bɪt/

in /ɪn/

/e/

Đọc là “e”, phát âm ngắn gọn

bet /bet/

/ɒ/

Đọc là “o”, phát âm ngắn gọn,

hot /hɒt/

/ʊ/

Đọc là “u”, phát âm ngắn gọn

book /bʊk/

good /ɡʊd/

/ʌ/

Đọc gần giống âm “ắ”

but /bʌt/

cut /kʌt/ 

/ə/

Đọc là “ơ”, phát âm ngắn gọn

better /ˈbetə/

banana /bəˈnɑːnə/

/i:/

Đọc “i” phát âm kéo dài 

bee /biː/

/æ/

Đọc là “a”, phát âm ngắn gọn, miệng hơi khép lại, âm phát ra ở phần trước lưỡi 

bat /bæt/

act /ækt/

/ɔ:/

Đọc là “o”, phát âm hơi kéo dài

bore /bɔː/

/u:/

Đọc là “u”, phát âm ngắn gọn

book /bʊk/

/a:/

Đọc là “a”, phát âm hơi kéo dài

bath /bɑːθ/

/ɜ:/

Đọc là “ơ”, phát âm hơi kéo dài

bird /bɜːd/

birthday /ˈbɜːθdeɪ/

/eɪ/

Đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/

basic /ˈbeɪ sɪk/

face /feɪs/

day /deɪ/

/aɪ/

Đọc âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/

nice /naɪs/ 

try /traɪ/

/ɔɪ/

Đọc âm /ɔ/ rồi chuyển dần sang âm /i:/

choice /tʃɔɪs/

boy /bɔɪ/

/ɪə/

Đọc âm /i/ rồi dần sang âm /ə/

near /nɪə(r)/

here /hɪə(r)/

/aʊ/

Đọc âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/.

mouth /maʊθ/

cow /kaʊ/

/əʊ/

Đọc âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/

goat /ɡəʊt/

show /ʃəʊ/

/ʊə/

Đọc âm /ʊ/ rồi chuyển dần sang âm /ə/

sure /∫ʊə(r)/

tour /tʊə(r)/

/eə/

Đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɜ:/

care /keə(r)/

hair /heə(r)/

Phụ âm

Phụ âm là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra, luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở, bị tắc. Có 24 phụ âm trong Tiếng Anh.

Phụ âm

Cách phát âm

Ví dụ

/p/ 

Đọc gần giống với âm /p/ tiếng Việt

pen /pen/

copy /ˈkɒpi/

/b/

Đọc gần giống với âm /b/ tiếng Việt

back /bæk/

job /dʒɒb/

/t/

Đọc gần giống với âm /t/ tiếng Việt, nhưng bật hơi mạnh hơn

tea /tiː/

tight /taɪt/ 

/d/

Đọc gần giống với âm /d/ Tiếng Việt, vẫn bật hơi mạnh hơn

day /deɪ/

ladder /ˈlædə(r)/

/t∫/

Đọc gần giống với âm “ch” trong Tiếng Việt 

church /ʧɜːʧ/

match /mætʃ/

/dʒ/

Phát âm giống /t∫/ nhưng có rung dây thanh quản.

age /eiʤ/

gym /dʒɪm/

/k/

Đọc gần giống với âm /k/ Tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi

key /ki:/

school /sku:l/

/g/

Đọc gần giống với âm “g” của tiếng Việt

get /ɡet/

ghost /ɡəʊst/

/f/

Đọc gần giống với âm “ph” trong tiếng Việt

fat /fæt/

coffee /ˈkɒfi/ 

/v/

Đọc gần giống với âm “v” trong tiếng Việt

view /vjuː/

move /muːv/

/ð/

Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và 2 hàm răng, thanh quản rung

this /ðɪs/

other /ˈʌðə(r)/

/θ/

Phát âm nên đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và 2 hàm răng, thanh quản không rung

thin /θɪn/

path /pɑːθ/

/s/

Đọc gần giống với âm “s” trong Tiếng Việt

soon /suːn/

sister /ˈsɪstə(r)/

/z/

Khi phát âm, lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi nhưng lại làm rung thanh quản

zero /ˈzɪərəʊ/

buzz /bʌz/

/∫/

Khi đọc âm này, thì môi chu ra, hướng về phía trước và môi tròn. Mặt lưỡi chạm lợi hàm trên và nâng phần phía trước của lưỡi lên.

ship /ʃɪp/

sure /ʃɔː(r)/ 

/ʒ/

Khi phát âm, môi chu ra, hướng về phía trước, tròn môi. Để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên và nâng phần phía trước của lưỡi lên và đọc rung thanh quản.

pleasure /’pleʒə(r)

vision /ˈvɪʒn/

/m/

Đọc giống âm “m” trong Tiếng Việt

mouth /mauθ/

/n/

Đọc như âm “n” trong Tiếng Việt 

nice /naɪs/

sun /sʌn/ 

/η/

Khi phát âm thì chặn khí ở lưỡi, môi hé, khí phát ra từ mũi, môi hé, thanh quản rung, phần sau của lưỡi nâng lên, chạm vào ngạc mềm

ring /riŋ/

long /lɒŋ/

/l/

Cong lưỡi từ từ, chạm răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng hoàn toàn, đầu lưỡi cong lên từ từ và đặt vào môi hàm trên.

light /laɪt/

feel /fiːl/

/h/

Đọc gần giống với âm “h” trong Tiếng Việt

hot /hɒt/

behind /bɪˈhaɪnd/ 

/w/

Môi tròn, chu về phía trước, lưỡi thả lỏng. Khi luồng khí phát ra thì môi mở rộng, lưỡi vẫn thả lỏng.

wet /wet/

win /wɪn/

/j/

Khi phát âm, nâng phần trước lưỡi lên gần ngạc cứng, đẩy khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí, làm rung dây thanh quản ở cổ họng. Môi hơi mở. Khi luồng khí phát ra thì môi mở rộng, phần giữa lưỡi hơi nâng lên, thả lỏng.

yes /jes/ 

use /ju:z/

Hỗ trợ bé đọc tiếng Anh chuẩn xác với i-Speak của Edupia

Việc đọc được bảng phiên âm IPA sẽ giúp các con có thể chủ động hơn trong việc học phát âm và từ vựng tại nhà. Tuy nhiên, tự phát âm mà không được kiểm tra lại về chất lượng sẽ rất khó để trẻ có thể tiến bộ. Edupia có thể giúp trẻ giải quyết vấn đề đó với công nghệ I-Speak: 

  • I-Speak là chương trình nhận diện giọng nói của Edupia được tập trung xây dựng dựa trên công nghệ nhận diện giọng nói của Google. Công nghệ này có khả năng thu âm giọng đọc của trẻ, đánh giá độ chính xác, chỉ ra các từ mà trẻ đọc chưa tốt, từ đó giúp trẻ điều chỉnh phát âm chính xác. 

  • Công nghệ này có chức năng chấm điểm phát âm và gửi lại cho học sinh, đồng thời có sách để các mẹ ghi lại kết quả học từng buổi, nhờ đó, phụ huynh có thể theo dõi sát sao quá trình học của con. Bất cứ khi nào con có thắc mắc cần giải đáp có thể liên hệ để được Ban giáo vụ hỗ trợ. 

  • Các bạn nhỏ sẽ được phân vai luyện nói với Robot và với bạn bè đang học trên Edupia, giúp con rèn luyện phản xạ giao tiếp tự nhiên.

Cha mẹ có thể tham khảo thêm lợi ích của công nghệ thú vị này trong video chia sẻ dưới đây về chính các bạn học viên tại Edupia:

 

Bé Bùi Hoàng Nam luyện phát âm với công nghệ I-Speak của Edupia

 

Để có thể giúp các con có môi trường luyện tập phát âm Tiếng Anh chuẩn ngay tại nhà, cha mẹ hãy liên hệ trực tiếp với Edupia để nhận được tư vấn chi tiết về chương trình học Tiếng Anh online: 

Đặc biệt, Edupia còn cung cấp tài khoản học thử hoàn toàn miễn phí cho các bậc phụ huynh muốn được trải nghiệm thực tế chương trình. Để đăng ký, cha mẹ có thể đăng ký học thử miễn phí cho con tại đây 

MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email