Chia động từ là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong chương trình Tiếng Anh lớp 3. Chia động từ sai sẽ khiến người nghe khó hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền tải. Vì vậy, chủ điểm ngữ pháp này là một trong những vấn đề gây nhiều khó khăn đối với các con lớp 3. Thêm nữa, các bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 lại hay xuất hiện trong các kỳ kiểm tra khiến các con loay hoay và thấy áp lực.
Biết cách chia động từ trong Tiếng Anh tốt sẽ giúp các con có được nền tảng để học tốt phần ngữ pháp phức tạp về sau. Đồng thời chinh phục các bài kiểm tra trên lớp một cách dễ dàng. Vì vậy, bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 sẽ là một nội dung ôn tập cần thiết dành cho các con.
Để có thể làm tốt được những bài tập này, cũng như có thể tự tin giao tiếp, hãy cùng Edupia Pro (Edupia Tutor) ôn tập lại chủ điểm ngữ pháp này bằng cách thực hành các bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 ngay dưới đây nhé!
Mục Lục [Ẩn]
Thì | Quá khứ đơn | Hiện tại đơn | Tương lai đơn | Hiện tại tiếp diễn |
Công thức |
* Động từ là động từ tobe | |||
(+) S + was/were +O (-) S + was/were + not +O |
(+) S + am/is/are + O. (-) S + am/is/are not + O. (?) Am/is/are + S + O? |
(+) S + will + V_inf (-) S + won’t +V-inf (?) Will + S +V_inf |
(+) S + be (am/ is/ are) + V_ing + O (-) S + isn’t/ aren’t/am not + V_ing + O (?) Is/am/are + S + V_ing? |
|
* Động từ là động từ thường | ||||
(+) S+ V_ed(-) S + didn’t +V(?) Did + S + V-inf…? | (+) S + V(s/es) + O(-) S + do/does not + V_inf + O(?) Do/Does + S + V_inf + O? | |||
Cách dùng | Diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc, thời gian đã được xác định trong quá khứ . | Diễn tả các sự thật hiển nhiên, các hành động lặp đi lặp lại, một lịch trình, chương trình,… | Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hay một dự định, ý định…được hoạch định trong tương lai gần. | Diễn tả các hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường xuyên xảy ra nhưng gây khó chịu, bực mình cho người khác(dùng với cấu trúc always…) |
Cách chia động từ trong Tiếng Anh
Một số nguyên tắc khi chia động từ
1. He often (go)…………….. to school on foot.
2. It (rain) ……………..very hard now.
3. The sun (warm)……………….. the air and (give) …………………us light.
4. Look! A man (run)……………………………… after the train.
5. She (go)……………………… to school everyday.
6. Bad students never (work)……………………… hard.
7. It often (rain) in the summer. It (rain) ……………………..now.
8. The teacher always (point) ……………………. at the black-board when he (want)……………………. to explain something.
9. Mother (cook) ……………………. some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ……………………. in the morning.
10. I always (meet) ……………………. him on the corner of this street.
11. Where you (go) ……………………. now?- I (go) ……………………. to the theater.
12. He (not do…………………….) morning exersices regularly.
13. He (do) …………………….morning exersices now?
14. Water (boil) ……………………. at 100 defrees centigrade.
15. He (meet) …………………….the dentist next week.
16……………………..you (be) ……………………. a good student?
17. They usually (not go) ……………………. to school by motorbike.
18. He (swim) …………………….overthere now.
19. She (come) ……………………. here next month.
20. They (not be) ……………………. doctors.
21. He often (get) ……………………. up late.
22……………………..you often (watch) ……………………. TV?
23. Mr.Brown (listen) ……………………. to music now?
24. I usually (go) (shop) …………………….on the weekend.
25. Hai often (wash) ……………………. his face at 6.15.
26. She (play) ……………………. badminton at the moment?
27. Thanh and Mai always (see) ……………………. a movie on Saturday.
28. He often (take) …………………….a bus to school?
29. We (be) ……………………. students in class 8A.
30. She often (not do) ……………………. homework in the evening.
31. He usually (take) ……………………. a taxi to the airport.
32. They usually (not go) ……………………. to school by bike.
33……………………..they (be) ……………………. beautiful?
34. Manh (not play) ……………………. soccer at the moment.
35. Minh (play) …………………….chess with Nam at the moment.
36. They often (visit) ……………………. their parents on Saturday.
37……………………..she (study) ……………………. now?
38. Mi and I always (go) ……………………. to the countryside.
39. He (not be) ……………………. at home now.
40. Hanh (not read) ……………………. book at the moment.
41. Our teacher usually (give) …………………….us many exersices.
42. He often (catch) ……………………. a train to work.
43. The cat (catch) ……………………. mouse.
44. They (plant) …………………….trees overthere at the moment.
45. My old friend, Manh (write) ……………………. to me twice a month.
46. What she says (be) ……………………. true.
47. Where she (buy) ……………………. her breakfast every morning?
48. Bi often (not phone) ……………………. to me.
49. Mrs.Green always (take) ……………………. a bus to work. But now she (drive) …………………….to work.
50. Look! The ball (fall) …………………….down.
51. He usually (water) ……………………. the trees in the morning.
52. She (not listen) …………………….to the radio now.
53. The sun (rise) ……………………. in the East and (set) ……………………. in the West.
54. He (play) …………………….table tennis at the moment.
55. Mo and Nguyen (sing) ……………………. the same song now.
56. They always (make) ……………………. noise in the class.
57. Hung often (not go) ……………………. camping in the summer.
58. Hanh (not read) ……………………. with the friends at the moment.
59. Son (write) …………………….to their friends every summer holiday?
60. What …………………….you (listen) …………………….on the radio?
61. Listen! Someone ……………………. (cry).
62. Kien and Tuyen (be) …………………….good students.
63. She (go) ……………………. to work by bus tomorrow.
64. You (see) ……………………. the doctor next week?
65. Mai and Nam (go) ……………………. to the movie theater tomorrow evening.
66. They (plant) ……………………. trees a long this street next month.
67. He (write) ……………………. to his friend next week.
68. They (not be) ……………………. doctors.
69. He often (pick) ……………………. his friend up at the train way station morning.
70. He (watch) ……………………. a romantic film on TV this evening.
71……………………..you often (do) ……………………. your homework in the evening?
72. I (read) …………………….an interesing novel at the moment.
73. You usually (watch) …………………….TV in the evening?
74. They always (talk) …………………….to each other in the weekend.
75. They (play) ……………………. soccer at the moment.
76. She often (not go) ……………………. (shop) …………………….on weekend.
77. They (not be) …………………….classmates.
78. She (listen) …………………….to music now?
79. Thanh and Hung (read) ……………………. a wonderful story at the moment.
80. Mai and Hang (not play) ……………………. the game at the moment.
81. I often (wash) ……………………. my clothes.
82. She (not be) ……………………. at home now.
83. You often (write) …………………….to your friend?
84. Mr.Mai (water) ……………………. the plant evey morning.
85. We (meet) ……………………. each other twice a month.
86. He (listen) ……………………. to the telephone at the moment.
87. They always (not go) …………………….to the school by train.
88. He (drink) ……………………. beer at the bar at the moment.
89. They usually (sing) ……………………. in the early morning.
90. Mi and Thanh (talk) ……………………. on the telephone now?
91. They (plant) …………………….trees in the early year.
92. He (not study) ……………………. Math at the moment.
93. She (play) ……………………. badminton every afternoon?
94. They sometimes (do) ……………………. morning exersices at 5.30.
95. Thanh and I (be) ……………………. at home now.
96. Hung (run) ……………………. about 5 km every morning.
97. Hung and Minh sometimes (meet) …………………….each other?
98. Every evening, she (jog) …………………….about 3 km.
99……………………..he (be) …………………….your father?
100. He always (drive) …………………….his car to work. But now, he (ride) …………………….his motorbike to work.
101. …………………… you ……………………(wash) the dishes yet?
102. I (wash) …………………… the dishes yesterday, but I (have) …………………… no time yet to do it today.
103. This is the first time I (ever /eat) …………………… this kind of food.
104. …………………… Susan (go) …………………… to England by plane?
105. The children (be/ not) …………………… at home last weekend.
106. …………………… you (do) …………………… your homework yet?
– Yes, I (finish) …………………… it an hour ago.
107. I (not/ see)…………………… Peter since I (arrive) …………………… last Tuesday.
108. The police (arrest) …………………… two people early this morning.
109. ……………………you (visit) …………………… the CN Tower when you stayed in Toronto?
110. They (clean) …………………… the car. It looks new again.
111. Columbus (arrive) …………………… in the New World in 1492.
112. Last winter Robin (stay) …………………… with his father in the Alps for three days.
113. I (lose) …………………… my keys, so I can’t open that door.
114. Nina (break) ……………………her leg. She is still in hospital.
115. I (not/ see) …………………… Paul today, but I (see)…………………… him last Sunday.
116. …………………… anyone (phone)…………………… yet?
117. Three people (visit) …………………… him in hospital last Friday.
118. How many games …………………… your team (win) …………………… so far this season?
119. She (go) …………………… to Japan but now she (not/ come) …………………… back.
120. They (visit) …………………… a farm two weeks ago.
1. goes
2. is raining
3. warms/gives
4. is running
5. goes
6. work
7. rains/is raining
8. points/wants
9. is cooking/cooks
10. meet
11. are going/go
12. does not do
13. is doing
14. boils
15. will meet
16. are/be
17. do not go
18. is swim
19. will come
20. are not
21. gets
22. do/watch
23. is listening
24. go shopping
25. washes
26. is playing
27. see
28. takes
29. are
30. does not do
31. takes
32. do not go
33. are
34. is not playing
35. is playing
36. visit
37. is/studying
38. go
39. is not being
40. is not reading
41. gives
42. catches
43. catches
44. is planting
45. writes
46. is
47. do/buy
48. do not phone
49. takes/is driving
50. is falling
51. waters
52. is not listening
53. rises
54. is playing
55. is singing
56. make
57. do not go
58. is not reading
59. writes
60. are/listening
61. is crying
62. are
63. will go
64. will see
65. will go
66. will plant
67. will write
68. are not
69. picks
70. will watch
71. do/do
72. is reading
73. watch
74. talk
75. is playing
76. does not go shopping
77. are not
78. is listening
79. is reading
80. is not playing
81. wash
82. is not being
83. write
84. waters
85. meet
86. is listening
87. do not go
88. is drinking
89. sing
90. is talking
91. plant
92. is not studying
93. plays
94. do
95. is being
96. runs
97. meet
98. jogs
99. is
100. drives/is riding
101. have/washed
102. washed/am having
103. have ever eaten
104. does/go
105. was not
106. have/done
107. have not seen/arrived
108. arrested
109. have/visited
110. cleaned
111. arrived
112. stayed
113. lost
114. broke
115. am not seeing
116. has/phoned
117. visited
118. has/won
119. went/is not coming
120. visited
Khóa học tiếng Anh gia sư online tại Edupia Tutor
Với chương trình gia sư tiếng Anh tại Edupia Pro (Edupia Tutor), học sinh được trải nghiệm đa phương thức học tập: học cùng giáo viên hàng tuần qua Classin với mô hình lớp 1 giáo viên: 2 học sinh. Đồng thời, học sinh được rèn luyện hằng ngày trên app các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chương trình lớp 1-9 bám sát chương trình của Bộ, lộ trình cá nhân hóa theo từng học sinh và định hướng đầu ra theo chuẩn quốc tế.
Hành trình chinh phục Anh văn của bé cần có một người đồng hành và hướng dẫn sao cho phù hợp với từng độ tuổi, trình độ. Ba mẹ nên lựa chọn cho con một chương trình học tập có hệ thống, tập làm quen cho trẻ thích nghi với môi trường học tiếng Anh. Bởi thế, khóa học gia sư online tại Edupia Pro (Edupia Tutor) là lựa chọn tốt nhất hiện nay cho ba mẹ và các con.
Để giúp con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực tiếng Anh miễn phí qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao, ba mẹ có thể đăng ký ngay TẠI ĐÂY
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng– Cam kết chất lượng đầu ra Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí! |