Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Tư, 28/02/2024 | 04:42
Thầy Adam Lewis
Speak

Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)

Chia động từ là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong chương trình Tiếng Anh lớp 3. Chia động từ sai sẽ khiến người nghe khó hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền tải. Vì vậy, chủ điểm ngữ pháp này là một trong những vấn đề gây nhiều khó khăn đối với các con lớp 3. Thêm nữa, các bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 lại hay xuất hiện trong các kỳ kiểm tra khiến các con loay hoay và thấy áp lực.

Biết cách chia động từ trong Tiếng Anh tốt sẽ giúp các con có được nền tảng để học tốt phần ngữ pháp phức tạp về sau. Đồng thời chinh phục các bài kiểm tra trên lớp một cách dễ dàng. Vì vậy, bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 sẽ là một nội dung ôn tập cần thiết dành cho các con.

Để có thể làm tốt được những bài tập này, cũng như có thể tự tin giao tiếp, hãy cùng Edupia Pro (Edupia Tutor) ôn tập lại chủ điểm ngữ pháp này bằng cách thực hành các bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 ngay dưới đây nhé!

Mục Lục [Ẩn]

Một số thì cơ bản

Thì Quá khứ đơn Hiện tại đơn Tương lai đơn Hiện tại tiếp diễn

Công thức
* Động từ là động từ tobe      

(+) S + was/were +O
(-) S + was/were + not +O

(+) S + am/is/are + O.
(-) S + am/is/are not + O.
(?) Am/is/are + S + O?

(+) S + will + V_inf
(-) S + won’t +V-inf
(?) Will + S +V_inf

(+) S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
(-) S + isn’t/ aren’t/am not + V_ing + O
(?) Is/am/are + S + V_ing?
 
* Động từ là động từ thường        
(+) S+ V_ed(-) S + didn’t +V(?) Did + S + V-inf…? (+) S + V(s/es) + O(-) S + do/does not + V_inf + O(?) Do/Does + S + V_inf + O?      
Cách dùng Diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc, thời gian đã được xác định trong quá khứ . Diễn tả các sự thật hiển nhiên, các hành động lặp đi lặp lại, một lịch trình, chương trình,… Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hay một dự định, ý định…được hoạch định trong tương lai gần. Diễn tả các hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường xuyên xảy ra nhưng gây khó chịu, bực mình cho người khác(dùng với cấu trúc always…)

 

Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)

Cách chia động từ trong Tiếng Anh

Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)

Một số nguyên tắc khi chia động từ

Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3

1. He often (go)…………….. to school on foot.

2. It (rain) ……………..very hard now.

3. The sun (warm)……………….. the air and (give) …………………us light.

4. Look! A man (run)……………………………… after the train.

5. She (go)……………………… to school everyday.

6. Bad students never (work)……………………… hard.

7. It often (rain) in the summer. It (rain) ……………………..now.

8. The teacher always (point) ……………………. at the black-board when he (want)……………………. to explain something.

9. Mother (cook) ……………………. some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ……………………. in the morning.

10. I always (meet) ……………………. him on the corner of this street.

11. Where you (go) ……………………. now?- I (go) ……………………. to the theater.

12. He (not do…………………….) morning exersices regularly.

13. He (do) …………………….morning exersices now?

14. Water (boil) ……………………. at 100 defrees centigrade.

15. He (meet) …………………….the dentist next week.

16……………………..you (be) ……………………. a good student?

17. They usually (not go) ……………………. to school by motorbike.

18. He (swim) …………………….overthere now.

19. She (come) ……………………. here next month.

20. They (not be) ……………………. doctors.

21. He often (get) ……………………. up late.

22……………………..you often (watch) ……………………. TV?

23. Mr.Brown (listen) ……………………. to music now?

24. I usually (go) (shop) …………………….on the weekend.

25. Hai often (wash) ……………………. his face at 6.15.

26. She (play) ……………………. badminton at the moment?

27. Thanh and Mai always (see) ……………………. a movie on Saturday.

28. He often (take) …………………….a bus to school?

29. We (be) ……………………. students in class 8A.

30. She often (not do) ……………………. homework in the evening.

31. He usually (take) ……………………. a taxi to the airport.

32. They usually (not go) ……………………. to school by bike.

33……………………..they (be) ……………………. beautiful?

34. Manh (not play) ……………………. soccer at the moment.

35. Minh (play) …………………….chess with Nam at the moment.

36. They often (visit) ……………………. their parents on Saturday.

37……………………..she (study) ……………………. now?

38. Mi and I always (go) ……………………. to the countryside.

39. He (not be) ……………………. at home now.

40. Hanh (not read) ……………………. book at the moment.

41. Our teacher usually (give) …………………….us many exersices.

42. He often (catch) ……………………. a train to work.

43. The cat (catch) ……………………. mouse.

44. They (plant) …………………….trees overthere at the moment.

45. My old friend, Manh (write) ……………………. to me twice a month.

46. What she says (be) ……………………. true.

47. Where she (buy) ……………………. her breakfast every morning?

48. Bi often (not phone) ……………………. to me.

49. Mrs.Green always (take) ……………………. a bus to work. But now she (drive) …………………….to work.

50. Look! The ball (fall) …………………….down.

51. He usually (water) ……………………. the trees in the morning.

52. She (not listen) …………………….to the radio now.

53. The sun (rise) ……………………. in the East and (set) ……………………. in the West.

54. He (play) …………………….table tennis at the moment.

55. Mo and Nguyen (sing) ……………………. the same song now.

56. They always (make) ……………………. noise in the class.

57. Hung often (not go) ……………………. camping in the summer.

58. Hanh (not read) ……………………. with the friends at the moment.

59. Son (write) …………………….to their friends every summer holiday?

60. What …………………….you (listen) …………………….on the radio?

61. Listen! Someone ……………………. (cry).

62. Kien and Tuyen (be) …………………….good students.

63. She (go) ……………………. to work by bus tomorrow.

64. You (see) ……………………. the doctor next week?

65. Mai and Nam (go) ……………………. to the movie theater tomorrow evening.

66. They (plant) ……………………. trees a long this street next month.

67. He (write) ……………………. to his friend next week.

68. They (not be) ……………………. doctors.

69. He often (pick) ……………………. his friend up at the train way station morning.

70. He (watch) ……………………. a romantic film on TV this evening.

71……………………..you often (do) ……………………. your homework in the evening?

72. I (read) …………………….an interesing novel at the moment.

73. You usually (watch) …………………….TV in the evening?

74. They always (talk) …………………….to each other in the weekend.

75. They (play) ……………………. soccer at the moment.

76. She often (not go) ……………………. (shop) …………………….on weekend.

77. They (not be) …………………….classmates.

78. She (listen) …………………….to music now?

79. Thanh and Hung (read) ……………………. a wonderful story at the moment.

80. Mai and Hang (not play) ……………………. the game at the moment.

81. I often (wash) ……………………. my clothes.

82. She (not be) ……………………. at home now.

83. You often (write) …………………….to your friend?

84. Mr.Mai (water) ……………………. the plant evey morning.

85. We (meet) ……………………. each other twice a month.

86. He (listen) ……………………. to the telephone at the moment.

87. They always (not go) …………………….to the school by train.

88. He (drink) ……………………. beer at the bar at the moment.

89. They usually (sing) ……………………. in the early morning.

90. Mi and Thanh (talk) ……………………. on the telephone now?

91. They (plant) …………………….trees in the early year.

92. He (not study) ……………………. Math at the moment.

93. She (play) ……………………. badminton every afternoon?

94. They sometimes (do) ……………………. morning exersices at 5.30.

95. Thanh and I (be) ……………………. at home now.

96. Hung (run) ……………………. about 5 km every morning.

97. Hung and Minh sometimes (meet) …………………….each other?

98. Every evening, she (jog) …………………….about 3 km.

99……………………..he (be) …………………….your father?

100. He always (drive) …………………….his car to work. But now, he (ride) …………………….his motorbike to work.

101. …………………… you ……………………(wash) the dishes yet?

102. I (wash) …………………… the dishes yesterday, but I (have) …………………… no time yet to do it today.

103. This is the first time I (ever /eat) …………………… this kind of food.

104. …………………… Susan (go) …………………… to England by plane?

105. The children (be/ not) …………………… at home last weekend.

106. …………………… you (do) …………………… your homework yet?

– Yes, I (finish) …………………… it an hour ago.

107. I (not/ see)…………………… Peter since I (arrive) …………………… last Tuesday.

108. The police (arrest) …………………… two people early this morning.

109. ……………………you (visit) …………………… the CN Tower when you stayed in Toronto?

110. They (clean) …………………… the car. It looks new again.

111. Columbus (arrive) …………………… in the New World in 1492.

112. Last winter Robin (stay) …………………… with his father in the Alps for three days.

113. I (lose) …………………… my keys, so I can’t open that door.

114. Nina (break) ……………………her leg. She is still in hospital.

115. I (not/ see) …………………… Paul today, but I (see)…………………… him last Sunday.

116. …………………… anyone (phone)…………………… yet?

117. Three people (visit) …………………… him in hospital last Friday.

118. How many games …………………… your team (win) …………………… so far this season?

119. She (go) …………………… to Japan but now she (not/ come) …………………… back.

120. They (visit) …………………… a farm two weeks ago.

Đáp án

1. goes

2. is raining

3. warms/gives

4. is running

5. goes

6. work

7. rains/is raining

8. points/wants

9. is cooking/cooks

10. meet

11. are going/go

12. does not do

13. is doing

14. boils

15. will meet

16. are/be

17. do not go

18. is swim

19. will come

20. are not

21. gets

22. do/watch

23. is listening

24. go shopping

25. washes

26. is playing

27. see

28. takes

29. are

30. does not do

31. takes

32. do not go

33. are

34. is not playing

35. is playing

36. visit

37. is/studying

38. go

39. is not being

40. is not reading

41. gives

42. catches

43. catches

44. is planting

45. writes

46. is

47. do/buy

48. do not phone

49. takes/is driving

50. is falling

51. waters

52. is not listening

53. rises

54. is playing

55. is singing

56. make

57. do not go

58. is not reading

59. writes

60. are/listening

61. is crying

62. are

63. will go

64. will see

65. will go

66. will plant

67. will write

68. are not

69. picks

70. will watch

71. do/do

72. is reading

73. watch

74. talk

75. is playing

76. does not go shopping

77. are not

78. is listening

79. is reading

80. is not playing

81. wash

82. is not being

83. write

84. waters

85. meet

86. is listening

87. do not go

88. is drinking

89. sing

90. is talking

91. plant

92. is not studying

93. plays

94. do

95. is being

96. runs

97. meet

98. jogs

99. is

100. drives/is riding

101. have/washed

102. washed/am having

103. have ever eaten

104. does/go

105. was not

106. have/done

107. have not seen/arrived

108. arrested

109. have/visited

110. cleaned

111. arrived

112. stayed

113. lost

114. broke

115. am not seeing

116. has/phoned

117. visited

118. has/won

119. went/is not coming

120. visited

Khóa học tiếng Anh gia sư online tại Edupia Tutor

Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)

Với chương trình gia sư tiếng Anh tại Edupia Pro (Edupia Tutor), học sinh được trải nghiệm đa phương thức học tập: học cùng giáo viên hàng tuần qua Classin với mô hình lớp 1 giáo viên: 2 học sinh. Đồng thời, học sinh được rèn luyện hằng ngày trên app các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chương trình lớp 1-9 bám sát chương trình của Bộ, lộ trình cá nhân hóa theo từng học sinh và định hướng đầu ra theo chuẩn quốc tế.

Hành trình chinh phục Anh văn của bé cần có một người đồng hành và hướng dẫn sao cho phù hợp với từng độ tuổi, trình độ. Ba mẹ nên lựa chọn cho con một chương trình học tập có hệ thống, tập làm quen cho trẻ thích nghi với môi trường học tiếng Anh. Bởi thế, khóa học gia sư online tại Edupia Pro (Edupia Tutor) là lựa chọn tốt nhất hiện nay cho ba mẹ và các con. 

Để giúp con có cơ hội kiểm tra và đánh giá năng lực tiếng Anh miễn phí qua buổi học trải nghiệm chương trình Tiếng Anh chất lượng cao, ba mẹ có thể đăng ký ngay TẠI ĐÂY

CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE LỚP 1-9
– Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng– Cam kết chất lượng đầu ra
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline 096 132 0011 để được hỗ trợ miễn phí!
MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email