Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Tư, 28/02/2024 | 12:02
Thầy Adam Lewis
Speak

300 Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày Bổ Ích – P.2

Trên thực tế, những câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày là công cụ hữu hiệu giúp chúng ta giao tiếp tiếng Anh đơn giản, hiệu quả. Không cần quá màu mè với những dạng câu phức tạp trong khi những cuộc hội thoại hoàn toàn có thể diễn ra bình thường với những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng.

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tiếp tục phần tiếp theo của chặng hành trình khám phá 300 câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày bổ ích, hữu dụng. Đừng bỏ lỡ nhé vì đây là những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng nhất mà bạn có thể bắt gặp trong bất cứ cuộc hội thoại đời thường nào.

Mục Lục [Ẩn]

Mẫu câu chào hỏi và tạm biệt

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu chào hỏi  
1. Hey man. 1. Ê anh bạn, hoặc Chào.
2. How’s it going? or How are you doing? 2. Dạo này bạn thế nào?
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on? 3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ?
4. How’s everything?, How are things?, or How’s life? 4. Mọi thứ sao? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?
5. How’s it going? 5. Dạo này bạn thế nào rồi?
6. How do you do? 6. Xin chào/ Bạn thế nào rồi?
7. How’s your day? or How’s your day going? 7. Một ngày của bạn như thế nào?
8. Haven’t seen you for ages. 8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.
9. Long time no see or It’s been a while 9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.
10. Whazzup? 10. Có chuyện gì đó?
11. Great to see you again. 11. Rất vui khi gặp lại bạn.
12. How’s tricks? 12. Bạn có khỏe không?
13. Heeey 13. Chào!
14. Haven’t seen you in/for a long time. 14. Lâu rồi không gặp bạn.
15. Nice to meet you. 15. Rất vui khi gặp bạn.
Mẫu câu tạm biệt  
1. Bye! 1. Tạm biệt!
2. Goodbye! 2. Tạm biệt nhé!
3. Bye for now! 3. Tạm biệt nhé!
4. See you! / See ya! 4. Tạm biệt bạn.
5. Be seeing you! 5. Hẹn gặp lại!
6. See you soon! 6. Mong sớm gặp lại bạn!
7. I’m off. 7. Tôi đi đây.
8. Catch you later! 8. Gặp lại bạn sau!
9. Good night! 9. Chúc ngủ ngon!
10. Farewell. 10. Tạm biệt!
11. So long. 11. Tạm biệt!
12. Alright then. 12. Tạm biệt!
13. Have a good one. 13. Chúc một ngày tốt lành.
14. See you later. / Talk to you later. 14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé!
15. Later! 15. Gặp lại sau!
16. Smell you later. 16. Hẹn gặp lại bạn sau.
17. Peace! 17. Tạm biệt!

Mẫu câu cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu cảm ơn  
1. Thanks. 1. Cảm ơn.
2. Cheers. 2. Cảm ơn/ Chúc mừng.
3. Thank you very much. 3. Cảm ơn rất nhiều.
4. I really appreciate it. 4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.
5. You’ve made my day. 5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.
6. How thoughtful. 6. Bạn thật chu đáo.
7. You shouldn’t have. 7. Bạn không cần làm vậy đâu.
8.That’s so kind of you. 8. Bạn thật tốt với tôi.
9. I am most grateful. 9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này.
10. We would like to express our gratitude… 10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới…
11. That’s very kind of you. 11. Bạn thật tốt với tôi.
12. Thanks a lot. 12. Cảm ơn rất nhiều.
Mẫu câu đáp lại lời cảm ơn  
1. Sure. 1. Không có gì.
2. No sweat. 2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi).
3. No problem. 3. Không có gì.
4. You’re welcome. 4. Không có gì.
5. Don’t worry about it. 5. Đừng bận tâm về điều đó.
6. Don’t mention it. 6. Đừng bận tâm.
7. You’re quite welcome. 7. Không có gì.
8. No, not at all. 8. Không, không có gì cả.
9. It’s my pleasure. 9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi.
10. It’s the least I could do. 10. Đó là điều nhỏ bé nhất tôi có thể làm cho bạn.

Mẫu câu xin lỗi/ nói không với việc gì đó

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu xin lỗi  
1. Sorry. 1. Xin lỗi.
2. I’m (so / very / terribly) sorry. 2. Tôi thật sự xin lỗi.
3. (I’,) Ever so sorry. 3. Rất xin lỗi.
4. How stupid / careless / thoughtless of me. 4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy.
5. Pardon (me). 5. Thứ lỗi cho tôi.
6. That’s my fault. 6. Đó là lỗi của tôi.
7. Sorry. It was all my fault. 7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm đều do tôi.
8. Please excuse my ignorance. 8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi.
9. Please don’t be mad at me. 9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé.
10. Please accept our (sincerest) apologies. 10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành nhất) của tôi.
11. My mistake.I had that wrong. 11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng.
12. I was wrong on that. 12. Tôi đã làm không đúng.
13. My bad. 13. Lỗi của tôi.
14. My fault. 14. Lỗi của tôi.
Mẫu câu nói không với việc gì đó  
1. In a word, no. 1. Một từ thôi, không.
2. Not in your life. 2. Đương nhiên là không!
3. Not likely. 3. Không bao giờ! Không đời nào!
4. Over my dead body. 4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã)
5. Count me out. 5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi vào.
6. I’d rather not (if you don’t mind). 6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận).
7. I’d love to, but… 7. Tôi rất thích, nhưng…
8. No chance. 8. Không có khả năng xảy ra.
9. Nuh ahh / Hell no! 9. Không nhé!
10. No way! 10. Không đời nào!

Mẫu câu nói về ý tưởng hay, thú vị

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu nói về ý tưởng hay, thú vị  
1. That’s a great idea. 1. Đó là ý tưởng tuyệt vời.
2. That’s an idea. 2. Đó là một ý tưởng.
3. I think that’s a fantastic idea. 3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.
4. I like that idea. 4. Tôi thích ý tưởng đó.
5. I like the idea of that. 5. Tôi thích ý tưởng đó.
6. That’s not a bad idea. 6. Đó không phải ý kiến tồi.
7. You know what? That’s a good idea. 7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay.
8. Cool! 8. Tuyệt!

Mẫu câu nói về chuyên gia trong một lĩnh vực

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu nói về chuyên gia trong một lĩnh vực  
1. He knows all about photography. 1. Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh.
2. He’s a camera expert. 2. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh.
3. He’s an expert on digital cameras. 3. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.
4. There’s nothing he doesn’t know about X. 4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X.
5. He knows photography inside out. 5. Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh.
6. You wouldn’t believe what he knows about X. 6. Bạn sẽ không thể tin những gì anh ấy biết về X đâu.
7. He’s a walking encyclopedia of X. 7. Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X.
8. Photography’s his subject. 8. Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy.
9. He knows it from A – Z. 9. Anh ấy biết về nó từ A đến Z.
10. He’s an authority on digital cameras. 10. Anh ấy là chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.

Mẫu câu khen ai đó làm tốt một việc gì đó

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu khen ai đó làm tốt một việc gì đó  
1. Good for you! 1. Chúc mừng, tốt lắm đó.
2. That’s really nice. 2. Điều đó thật sự rất tuyệt.
3. Great! 3. Tuyệt vời, xuất sắc!
4. That’s the best ever. 4. Tốt hơn bao giờ hết.
5. You did that very well. 5. Bạn làm rất tốt.
6. That’s great! 6. Thật tuyệt vời!
7. You’ve got it made. 7. Bạn đã làm được nó rồi.
8. Way to go! 8. Làm tốt lắm, làm khá lắm!
9. Terrific! 9. Xuất sắc!
10. That’s the way to do it! 10. Đó chính là cách làm nên cái gì đó!
11. That’s not bad! 11. Đúng là không tồi!
12. That’s quite an improvement. 12. Thực sự là một bước tiến bộ.
13. Couldn’t have done it better myself. 13. Không thể nào tốt hơn được nữa.
14. Good thinking. 14. Ý tưởng tuyệt vời.
15. Marvelous. 15. Rất tuyệt.
16. You really are going to town. 16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo.
17. You’re doing fine. 17. Bạn đang làm rất tốt.
18. Keep up the good work. 18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ.
19. You’re really improving. 19. Bạn thực sự đang tiến bộ.
20. That’s it! 20. Chính là nó!
21. You’re on the right track now! 21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó!
22. That’s better. 22. Tốt hơn rồi đó.

Mẫu câu nói về điều dễ dàng/ khó khăn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu nói về điều dễ dàng  
1. It’s a breeze. 1. Nó quá dễ.
2. Easy peasy. 2. Quá dễ.
3. It’s a cinch. 3. Đó là một điều dễ dàng.
4. There’s nothing to it. 4. Đơn giản thôi mà.
5. Anyone can do it. 5. Bất cứ ai cũng có thể làm được.
6. It’s child’s play. 6. Dễ như chơi ấy mà.
7. It’s a walk in the park. 7. Dễ ợt ấy mà.
8. It’s not rocket science. 8. Không khó tới mức ấy đâu.
9. It’s easy as pie /It’s a piece of cake! 9. Nó dễ như ăn bánh vậy.
10. I can do it with my eyes shut. 10. Nhắm mắt tôi cũng làm được.
Mẫu câu nói về điều khó khăn  
1. It’s not so easy… 1. Nó không quá dễ để…
2. It’s a bit tricky… 2. Cái này hơi rắc rối một chút.
3. It’s not the easiest ___ in the world… 3. Đó không phải là điều…dễ nhất trên đời.
4. It’s quite tough at times… 4. Đôi lúc cũng rất khó khăn.
5. It’s (quite/ a bit) hard going../ It’s kinda tough. 5. Nó khá khó nhằn.
6. It’s nearly impossible.. 6. Nó gần như là điều không thể.
7. The course is really demanding / The course is quite demanding. 7. Cách này đòi hỏi rất nhiều công sức.
8. The course can be grueling at times. 8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử.
9. It’s not a walk in the park 9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công viên đâu.
10. It’s a bear / It’s a real bear. 10. Thực sự rất khó.

Mẫu câu nói về thứ đúng/ sai

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu nói về điều đúng đắn  
1. Yes, that’s right / Yeah, that’s right. 1. Đúng, chính xác.
2. You’re quite right. 2. Bạn khá đúng.
3. Yes, that’s correct. 3. Đúng, chính xác.
4. Right on! / That’s right on 4. Chính là nó.
5. You’re dead right. 5. Bạn (hoàn toàn) đúng.
6. Absolutely. 6. Chính xác là thế.
7. You’ve hit the nail on the head. 7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề.
Mẫu câu nói về điều bị sai  
1. You could say so. 1. Có thể nói như vậy.
2. I’m afraid so. / I’m afraid not. 2. Tôi e là vậy.
3. (I’m) sorry to say so. 3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy.
4. I’m afraid that’s not quite right. 4. Tôi e rằng nó chưa đúng.
5. Actually, I think you’ll find that… 5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng…
6. I’m afraid you’re mistaken. 6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi.
7. I don’t think you’re right about… 7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về…
8. Actually, I don’t think… 8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng…
9. No, you’ve got it wrong. 9. Không, bạn hiểu sai rồi.
10. No, that’s all wrong. 10. Không, điều đó sai hoàn toàn.
11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That’s bologna! 11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ.
12. Where did you hear that? 12. Bạn nghe được điều đó ở đâu?
13. If you check your facts, you’ll find… 13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy …

Mẫu câu đưa ra quan điểm, phỏng đoán cá nhân

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu đưa ra quan điểm  
1. I reckon… 1. Tôi đoán/ cho là…
2. I’d say… 2. Tôi muốn nói là…
3. Personally, I think… 3. Cá nhân tôi cho rằng…
4. My take on it is… 4. Điều tôi tìm ra đó là…
5. If you ask me… 5. Nếu bạn hỏi tôi…
6. The way I see it… 6. Cách tôi nhìn vấn đề là…
7. As far as I’m concerned… 7. Theo những gì tôi biết…
8. If you don’t mind me saying… 8. Nếu không phiền tôi xin nói rằng…
9. I’m utterly convinced that… 9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng…
10. In my humble opinion… 10. Trong suy nghĩ nhỏ bé của tôi thì…
11. In my experience… 11. Theo kinh nghiệm của tôi…
12. Speaking for myself… 12. Theo riêng tôi…
13. I’d say that… 13. Tôi muốn nói rằng…
14. I’d like to point out that… 14. Tôi muốn chỉ ra rằng…
Mẫu câu đưa ra phỏng đoán cá nhân  
1. Off the top of my head, I think she’s 26. 1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi.
2. Knowing (the English), he likes football. 2. Được biết, anh ấy thích bóng đá.
3. If I had to take a guess, I’d say she’s 26. 3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
4. I’d say she’s 26. 4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi.
5. Chances are she’s 26. 5. Cũng cỡ 26 tuổi.
6. At a guess, I’d say she’s 26. 6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
7. Probably about 26. 7. Có lẽ khoảng 26.
8. We’re talking maybe late twenties. 8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20.
9. About 6-ish. 9. Cỡ 6 giờ.
10. Around about 6 o’clock. 10. Khoảng khoảng 6 giờ.

Mẫu câu đưa ra lời khuyên, đề nghị

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu đưa ra lời khuyên, đề nghị  
1. I reckon you should stop now. 1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại ngay.
2. Why don’t you stop now? 2. Tại sao bạn không dừng ngay nó đi?
3. How about stopping now? 3. Nếu dừng lại bây giờ thì sao?
4. If I were you, I’d stop now. 4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay.
5. I suggest you stop now. 5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại ngay.
6. You’d (really) better stop right now. 6. Tốt hơn hết là ngừng lại ngay đi.
7. I would strongly advise you to stop. 7. Tôi thực sự khuyên bạn hãy dừng lại.
8. My advice would be to stop now. 8. Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại ngay.
9. It might be a good idea to stop. 9. Dừng lại có lẽ là một ý tưởng tốt.

Mẫu câu nói về hy vọng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu nói về hy vọng  
1. I hope it’s sunny tomorrow. 1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
2. I’m hoping it’ll be sunny tomorrow. 2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
3. Hopefully, it’ll be sunny tomorrow. 3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
4. Let’s hope it’s sunny tomorrow. 4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
5. Here’s hoping we have a sunny day. 5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng.
6. If we’re lucky, it’ll be sunny tomorrow. 6. Nếu chúng ta may mắn, mai sẽ là một ngày nắng.
7. With any luck, it’ll be sunny tomorrow. 7. May mắn thì mai sẽ là một ngày nắng.
8. If only it would be sunny…/ I wish it would be sunny 8. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
9. I’m keeping my fingers crossed for… 9. Tôi hy vọng … sẽ suôn sẻ theo ý muốn.
10. I’m (really) counting on it being sunny. 10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng.

Mẫu câu về khả năng xảy ra của một sự vật, hiện tượng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu về khả năng xảy ra của một sự vật, hiện tượng  
1. It’s probably going to rain tomorrow. 1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai.
2. There’s a (good) chance it’ll rain… 2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa.
3. In all probability, it’ll rain… 3. Hầu như chắc chắn, trời sẽ mưa.
4. The odds are it’ll rain tomorrow. 4. Sẽ có sự bất thường là trời sẽ mưa vào ngày mai.
5. I wouldn’t be surprised if it rained… 5. Sẽ chẳng có gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời mưa…
6. There’s a fifty-fifty chance of rain… 6. Khả năng mưa là 50/50…
7. It’s quite likely it’ll rain… 7. Có khả năng là trời sẽ mưa…
8. It may / might / could rain tomorrow. 8. Có thể mưa vào ngày mai.
9. Maybe it’ll rain tomorrow. 9. Có thể mưa vào ngày mai.
10. There’s (just) a chance it’ll rain. 10. Chỉ có một khả năng là mai sẽ mưa.

Mẫu câu nhắc ai đó làm gì đó

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu nhắc ai đó làm gì đó  
1. Don’t forget to do it. 1. Đừng quên làm điều đó.
2. Remember to do it. 2. Nhớ làm điều đó.
3. You will remember to do it. 3. Bạn có nhớ phải làm nó không?
4. You won’t forget to do it, will you? 4. Bạn sẽ không quên làm việc đó chứ, đúng không?
5. Can / Could I remind you to…? 5. Tôi có thể nhắc bạn…?
6. I’d like to remind you about… 6. Tôi muốn nhắc bạn điều này…
7. You haven’t forgotten about __, have you? 7. Bạn đã không quên về…chứ?
8. I hope you haven’t forgotten to… 8. Tôi hi vọng bạn đã không quên…
9. Sorry to be a bore but do you remember to… 9. Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng bạn có nhớ…
10. May I remind you / all passengers that… 10. Tôi có thể nhắc nhở bạn/ tất cả các hành khách rằng…

Mẫu câu thích/ không thích một thứ gì đó

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu biểu lộ thích một thứ gì đó  
1. I’m really into it. 1. Tôi thực sự thích nó.
2. I’m stoked on it. 2. Tôi hứng thú với nó… muốn hiểu thêm về nó.
3. I’m fond of it. 3. Tôi thích nó.
4. It appeals to me. 4. Nghe có vẻ hay.
5. It goes down well (with people). 5. Những người khác thích điều đó.
6. I like it / I’m partial to it. 6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó.
7. I’m crazy about it. 7. Tôi rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của tôi.
8. I’m mad about it. 8. Tôi thích nó phát điên.
9. I’m attached to it. 9. Tôi thích nó phát điên.
10. I’m passionate about it. 10. Tôi bị bắt mắt bởi nó.
11. I’m addicted to it. 11. Tôi đam mê nó.
12. I’ve grown to like it. 12. Tôi nghiện nó, say mê nó.
Mẫu câu biểu lộ không thích một thứ gì đó  
1. I don’t really like cheating. 1. Tôi thật sự không thích gian lận.
2. Cheating is not very me. 2. Lừa dối không hợp với tôi.
3. Cheating is not my style. 3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi.
4. Cheating doesn’t do anything for me. 4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi.
5. Cheating is not my thing. 5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có.
6. I’m not into cheating. 6. Tôi không thích gian lận.
7. Cheating sucks. 7. Lừa dối thật tệ.
8. I’m not a big fan of cheating. 8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối.
9. I never listen to cheating. 9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối.
10. You can keep cheating. 10. Bạn cứ nói dối đi.
11. I’m not fond of it. 11. Tôi không thích nó.
12. I’m not crazy about it. 12. Tôi không thích nó.
13. I don’t appreciate that. 13. Tôi không đánh giá cao điều đó.
14. That’s not for me. 14. Nó không dành cho tôi.

Bạn đang cần tìm những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày? Với 300 mẫu câu giao tiếp thông dụng được trình bày qua 2 phần bài viết này, Edupia Pro (Edupia Tutor) tin rằng các bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.

Edupia Pro (Edupia Tutor) – Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Chương trình giảng dạy tiếng Anh của Gia sư Edupia Pro (Edupia Tutor) cho phép học sinh trải nghiệm nhiều hình thức học tập đổi mới giúp các em tiếp thu bài hiệu quả và thuận lợi. Edupia Pro (Edupia Tutor) mang đến cho học viên trải nghiệm luyện tiếng Anh hoàn chỉnh, trau dồi cả 4 kỹ năng cơ bản của tiếng anh (Nghe – Nói – Đọc – Viết), sử dụng mô hình lớp học “một giáo viên, hai học viên” mỗi tuần thông qua mô hình lớp học trực tuyến ClassIn

Edupia Tutor – Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Edupia Pro (Edupia Tutor) – Tiếng Anh chất lượng cao cho học sinh lớp 1-9

Chương trình dạy kèm tiếng Anh cho học sinh lớp 1-9 của Edupia Pro (Edupia Tutor) bám sát theo chương trình dạy tiếng Anh chuẩn cho học sinh của Bộ Giáo dục, được cá nhân hóa cho từng học sinh và dựa trên kết quả học tập theo tiêu chuẩn quốc tế. Các khóa học gia sư trực tuyến của Edupia Tutor vì thế là sự lựa chọn tốt nhất cho các bậc phụ huynh và các em hiện nay.

Trước khi bắt tay vào quá trình học cùng Gia sư Tiếng Anh Edupia Pro (Edupia Tutor), quý phụ huynh có thể tìm hiểu thêm thông tin về chương trình học tại link đăng ký này. Phụ huynh có thể đăng ký thông tin TẠI ĐÂY để giúp Edupia Pro (Edupia Tutor) sắp xếp lịch kiểm tra và đánh giá trình độ thông thạo tiếng Anh hiện tại của các con học sinh, hỗ trợ tốt nhất cho việc nắm bắt năng lực tiếng anh hiện tại của con em.

CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9
– Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động
– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge
– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng
– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng
– Cam kết chất lượng đầu ra
>> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY!
Hotline hỗ trợ: 096 132 0011

 

MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email