Kỹ năng nói tiếng Anh thường được xem là một yếu điểm của các học viên tiếng Anh, đặc biệt là với các bạn học sinh. Một phần của sự ngại giao tiếp tiếng Anh có thể tới từ việc các bạn nhỏ thiếu kiến thức về tiếng anh giao tiếp hàng ngày, cụ thể là chưa biết nhiều về các câu tiếng anh giao tiếp cơ bản.
Nếu bạn đang tò mò không biết những dạng mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng mà dễ nhớ là gì, hãy cùng khám phá chúng ngay với Edupia Pro (Edupia Tutor) nhé.
Mục Lục [Ẩn]
Mẫu câu biểu lộ muốn làm gì đó
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu biểu lộ muốn làm gì đó |
|
1. I’d really like / I’d love a day off. |
1. Tôi thực sự muốn có một ngày nghỉ. |
2. I wouldn’t mind a… |
2. Tôi sẽ không ngại… |
3. I could (really) do with a… |
3. Tôi thật sự thích làm gì đó với một… |
4. I could use a… |
4. Tôi cần dùng… (vì nó rất có ích) |
5. What I’d really like / love is a… |
5. Điều tôi thật sự thích là một… |
6. All (that) we need is a day off. |
6. Tất cả những thứ tôi cần là một ngày nghỉ. |
7. Ideally, what I’d like is a day off. |
7. Thật lý tưởng, tôi thật sự thích một ngày nghỉ. |
8. A (bunch of red roses) would be (much) appreciated. |
8. Một (bó hoa hồng đỏ) sẽ được đánh giá cao hơn. |
9. A _____ would go down well. |
9. Một (cái gì đó) sẽ được tán thành. |
10. I’m dying for / longing for… |
10. Tôi thèm…quá đi mất |
Mẫu câu khích lệ mọi người
Mẫu câu khích lệ mọi người |
Nghĩa tiếng Việt |
1. Cheer up! |
1. Vui lên nào! |
2. Smile! |
2. Cười đi nào! |
3. It’s not the end of the world. |
3. Chưa phải là ngày tận thế mà. |
4. Worse things happen at sea. |
4. Như vậy còn may chán = “IT COULD BE WORSE“. |
5. Look on the bright side… |
5. Hãy nhìn mặt tốt của vấn đề gì đó. |
6. Every cloud (has a silver lining). |
6. Sau cơn mưa trời lại sáng. |
7. Practice makes perfect. |
7. Kiên trì (luyện tập) tạo nên thành công. |
8. There are plenty more fish in the sea. |
8. Còn nhiều lựa chọn khác nữa mà. |
9. Lighten up! |
9. Vui lên nào! |
10. There’s no use crying over spilt milk. |
10. Khóc / Kêu ca cũng bằng thừa. |
11. Chin up! |
11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên. |
Mẫu câu thể hiện sự ngạc nhiên
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu thể hiện sự ngạc nhiên |
|
1. Really? |
1. Thật ư? |
2. What? |
2. Cái gì cơ? |
3. What a surprise! |
3.Thật đáng kinh ngạc! |
4. No way! |
4. Không thể nào. |
5. That’s the last thing I expected. |
5. Đó là điều cuối cùng tôi mong đợi. |
6. You’re kidding! |
6. Bạn đùa à! |
7. I don’t believe it! / Are you serious? |
7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm túc chứ? |
8. I’m speechless! |
8. Tôi không thể thốt nên lời nữa rồi! |
9. I’d never have guessed. |
9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó. |
10. You don’t say! |
10. Thật bất ngờ! |
11. This is such a nice surprise, thanks so much for this. |
11. Đó thật sự là một điều bất ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều đó. |
12. Unbelievable, I never expected it. |
12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ mong đợi nó. |
13. Oh my gosh, this is wild, I didn’t have a clue about this. |
13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi chưa bao giờ nghe gì về nó. |
14. Wow, how awesome is that?! I was completely surprised. |
14. Òa.. Nó thật quá tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh ngạc. |
Mẫu câu khen ngợi
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu khen ngợi |
|
1. It’s great. |
1. Nó thật tuyệt. |
2. It’s fantastic. |
2. Nó thật tuyệt. |
3. It’s excellent. |
3. Xuất sắc. |
4. It’s better than average. |
4. Nó trên mức trung bình. |
5. It’s not bad. |
5. Không tồi. |
6. I’d recommend it. |
6. Tôi muốn giới thiệu nó cho bạn. |
7. I’m very impressed. |
7. Thật ấn tượng. |
8. It’s better than I expected. |
8. Tốt hơn những gì tôi mong đợi. |
9. It’s the best I’ve ever seen / tasted. |
9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức. |
10. I could ___ till the cows come home. |
10. Tôi làm điều gì đó một cách đủng đỉnh, chậm rãi. |
11. Awesome! |
11. Tuyệt vời! |
12. That’s right! |
12. Đúng rồi! |
13. That’s good. |
13. Tốt lắm. |
14. Good for you! |
14. Tốt lắm! |
Mẫu câu biểu lộ sự tức giận
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu biểu lộ sự tức giận |
|
1. I don’t believe it! |
1. Tôi không tin điều đó! |
2. What a pain! |
2. Thật đau xót! |
3. It’s driving me up the wall. |
3. Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực tức. |
4. I’ve had it up to here with… |
4. Tôi chịu hết nối rồi… |
5. I’ve had all I can take off… |
5. Tôi chịu hết nối rồi… |
6. It really gets on my nerves. |
6. Nó thật sự làm tôi bực mình. |
7. I’m sick and tired of… |
7. Tôi phát bệnh vì… |
8. I’m fed up with it. |
8. Tôi chán ngấy với nó. |
9. I could really do without it. |
9. Tôi có thể làm nếu không có nó. |
10. Is it possible? |
10. Nó có thể ư? |
Mẫu câu nói rằng tôi khỏe/ ổn
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu nói rằng tôi khỏe/ ổn |
|
1. I’m fine, thank you. |
1. Tôi ổn, cảm ơn. |
2. I feel great / marvelous / fine. |
2. Tôi cảm thấy tuyệt/ kỳ diệu/ tốt. |
3. Couldn’t be better. |
3. Không thể tốt hơn. |
4. Fit as a fiddle. |
4. Rất khỏe, rất sung sức. |
5. Very well, thanks. |
5. Rất tốt, cảm ơn. |
6. Okay. |
6. Được. |
7. Alright. |
7. Được/ Tốt. |
8. Not bad. |
8. Không tồi. |
9. Much better. |
9. Tốt hơn nhiều. |
10. All the better for seeing you. |
10. Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn. |
Mẫu câu thể hiện cảm xúc nhẹ nhõm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu thể hiện cảm xúc nhẹ nhõm |
|
1. Phew! |
1. Phù! |
2. Thank God (for that)! |
2. Cảm ơn chúa! |
3. What a relief! |
3. Thật là nhẹ nhõm! |
4. I’m so relieved to hear that. |
4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó. |
5. You had me worried (there / for a moment). |
5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát. |
6. That’s a weight off my mind. |
6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm. |
7. You’ve no idea what a relief it is to hear. |
7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe điều đó đâu. |
8. That’s one less thing to worry about. |
8. Đó là một điều ít phải lo lắng. |
9. What a stroke of luck! |
9. Thật là một sự may mắn bất ngờ! |
10. (Oh well.) All’s well that ends well! |
10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối! |
Mẫu câu thể hiện cảm xúc lo lắng, chán nản
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu thể hiện cảm xúc lo lắng |
|
1. I’m (so) worried about… |
1. Tôi thật sự lo lắng về… |
2. I’m afraid… |
2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng… |
3. I can’t help thinking… |
3. Tôi không thể không nghĩ… |
4. I can’t stop thinking about it. |
4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó. |
5. I’ve been worried sick about…. |
5. Tôi lo lắng phát ốm về… |
6. It’s been keeping me awake at night. |
6. Điều đó làm cho tôi mất ngủ cả đêm. |
7. I’m scared stiff / to death that… |
7. Sợ chết đi được… |
8. I’m really nervous. |
8. Tôi vô cùng lo lắng. |
9. I’ve got butterflies in my stomach. |
9. Tôi thấy bồn chồn lo lắng. |
10. I’m absolutely dreading… |
10. Tôi vô cùng kinh sợ… |
Mẫu câu thể hiện cảm xúc chán nản |
|
1. How boring / tedious / dull ! |
1. Thật nhàm chán/ tẻ nhạt/ ngu ngốc làm sao! |
2. What a bore! |
2. Thật chán quá! |
3. It bores me to tears. |
3. Nó làm tôi buồn phát khóc. |
4. It leaves me cold. |
4. Nó chẳng mang lại cho tôi cảm hứng/ hứng thú gì. |
5. It does nothing for me. |
5. Nó chẳng có ý nghĩa gì với tôi. |
6. It’s as dull as ditch-water. |
6. Nó quá là nhàm chán. |
7. I can’t see what all the fuss is about. |
7. Tôi chẳng hiểu tại sao người ta cứ phải nói đi nói lại chuyện đó. |
8. It’s as interesting as watching paint dry. |
8. Thật là buồn tẻ/ nhàm chán. |
9. I’m afraid I don’t share your enthusiasm. |
9. Tôi e là tôi không có cùng hứng thú với bạn. |
10. I can’t say that I find it interesting |
10. Tôi không thể nói là tôi thấy nó thú vị. |
Mẫu câu thể hiện rằng bạn không biết về điều gì đó
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu thể hiện rằng bạn không biết về điều gì đó |
|
1. Sorry. I don’t know. |
1. Xin lỗi, tôi không biết. |
2. (I’m afraid,) I’ve no idea. |
2. (Tôi e rằng). Tôi không biết. |
3. (Sorry,) I can’t help you there. |
3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp bạn. |
4. I don’t know anything about…(cars) |
4. Tôi không biết bất cứ điều gì về… |
5. I don’t know the first thing about (cars). |
5. Tôi không biết chút gì về… |
6. I haven’t got a clue. |
6. Tôi không biết một tí gì (về việc đang nhắc đến). |
7. Search me. |
7. Tôi không biết. |
8. Don’t ask me. |
8. Đừng hỏi tôi. |
9. How the hell should I know? / How should I know? |
9. Thế quái nào mà tôi biết được / Sao mà tôi biết được? |
Mẫu câu đưa ra gợi ý
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu đưa ra gợi ý |
|
1. Why don’t we go to the cinema? |
1. Tại sao chúng ta lại không đi xem phim nhỉ? |
2. Let’s go to the cinema. What do you think? |
2. Đi xem phim đi, bạn nghĩ sao? |
3. How about going to the cinema? |
3. Thế xem phim thì sao? |
4. How do you feel about seeing a film? |
4. Bạn thấy sao nếu chúng ta đi xem phim? |
5. Fancy seeing a film? |
5. Bạn có phải là người cuồng phim không? |
6. I’d like to see a film. How about you? |
6. Tôi thích xem phim. Còn bạn thì sao? |
7. We could always see a film. |
7. Chúng tôi có thể xem phim suốt luôn. |
8. Why not go and see a film? |
8. Tại sao không đi và xem phim? |
9. Seeing a film’s a good idea. |
9. Xem phim cũng là 1 ý hay đấy. |
10. It would be nice to see a film. |
10. Sẽ rất tuyệt khi đi xem một bộ phim. |
Mẫu câu hỏi xin sự giúp đỡ/ đề nghị được giúp đỡ
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu hỏi xin sự giúp đỡ |
|
1. Can you give me a hand with this? |
1. Bạn có thể giúp tôi một tay không? |
2. Could you help me for a second? |
2. Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không? |
3. Can I ask a favour? |
3. Tôi có thể nhờ bạn giúp không? |
4. I wonder if you could help me with this? |
4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp tôi điều này được không? |
5. I could do with some help, please. |
5. Tôi sẽ có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ. |
6. I can’t manage. Can you help? |
6. Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không? |
7. Give me a hand with this, will you? |
7. Bạn có thể giúp tôi một tay được không? |
8. Lend me a hand with this, will you? |
8. Giúp tôi một tay nhé? |
9. Could you spare a moment? |
9. Cho tôi xin một vài phút được không? |
10. I need some help, please. |
10. Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ. |
11. Would you mind helping me? |
11. Bạn có thể giúp tôi không? |
12. Could you help me? |
12. Bạn có thể giúp tôi không? |
13. Could you help me out? |
13. Bạn có thể giúp tôi không? |
14. Could you do me a favor? |
14. Bạn có thể làm cho tôi một việc được không? |
15. Could you give me a hand? |
15. Bạn có thể giúp tôi một tay không? |
Mẫu câu đề nghị được giúp đỡ |
|
1. Would you mind showing me ____? |
1. Bạn có thể chỉ cho tôi…? |
2. Do you know anything about ____? |
2. Bạn có biết chút gì về…? |
3. Do you have any free time on/at ____(day, date, time)? |
3. Bạn có thời gian rảnh vào …(ngày, giờ)? |
4. I am having a problem with ____. Do you think you can help me? |
4. Tôi có vấn đề với… Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không? |
5. I heard that you have a lot of experience with ____, and I could really use your help. |
5. Tôi được biết bạn có rất nhiều kinh nghiệm về… và tôi thực sự muốn sự giúp đỡ của bạn. |
6. Would you mind showing me ____? |
6. Cảm phiền bạn chỉ cho tôi… |
Mẫu câu hỏi về tin tức/ quan điểm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu hỏi về tin tức |
|
1. Can you tell me…? |
1. Bạn có thể nói cho tôi biết…? |
2. Could you tell me…? |
2. Làm ơn nói cho tôi…? |
3. I’d like to know… |
3. Tôi muốn biết…? |
4. D’you know… |
4. Bạn có biết…? |
5. Have you got any idea…? |
5. Bạn có ý tưởng nào cho…? |
6. Could anyone tell me…? |
6. Ai đó làm ơn nói cho tôi…? |
7. (Do / Would) you happen to know…? |
7. Bạn có tình cờ biết rằng…? |
8. I don’t suppose you (would) know…? |
8. Tôi không nghĩ bạn sẽ biết….? |
9. I wonder if you could tell me…? |
9. Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi…? |
10. I wonder if someone could tell me…? |
10. Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết…? |
11. I wonder if you could tell me/explain/provide information on… |
11. Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về…? |
12. Would you mind + verb + ing…? |
12. Bạn có phiền khi…? |
Mẫu câu hỏi về quan điểm |
|
1. What do you think of…? |
1. Bạn nghĩ gì về…? |
2. What do you think about…? |
2. Bạn nghĩ gì về…? |
3. How d’you feel (about…)? |
3. Bạn cảm thấy như thế nào về…? |
4. What d’you reckon (about…)? |
4. Bạn nghĩ như thế nào về…? |
5. What’s your opinion of…? |
5. Bạn có ý kiến gì về…? |
6. (What do you think about) that? |
6. Bạn nghĩ sao về điều đó? |
7. What are your views on…? |
7. Quan điểm của bạn về…là gì? |
8. Where do you stand (on…)? |
8. Ý kiến của bạn về… là? |
9. What would you say to… / if we…? |
9. Bạn muốn nói gì về…/ nếu chúng ta…? |
10. Are you aware of…..? |
10. Bạn có biết về…? |
11. What’s your view? |
11. Ý kiến của bạn như nào về…? |
12.How do you see the situation? |
12. Bạn thấy tình huống này như thế nào? |
Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe |
|
1. How are you? |
1. Bạn khỏe không? |
2. How are things? |
2. Mọi thứ ổn chứ? |
3. How’s things? |
3. Mọi thứ ổn chứ? |
4. How’s it going? |
4. Mọi chuyện thế nào rồi? |
5. How are you getting on? |
5. Dạo này công việc sao rồi? |
6. How have you been? |
6. Dạo này thế nào? / Hồi này sao rồi? |
7. What have you been (getting) up to? |
7. Dạo này cậu làm gì? |
8. I hope everything’s okay? |
8. Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn? |
9. Alright? |
9. Ổn chứ? |
10. How have you been keeping? |
10. Dạo này bạn thế nào? |
Mẫu câu về mua sắm (shopping)
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu về mua sắm (shopping) |
|
1. Where can I find the chocolate chip cookies? / Excuse me, where can I find the chocolate chip cookies? |
1. Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu? / Xin lỗi, tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu? |
2. They’re on aisle 7 (next to the cakes). |
2. Chúng đang ở gian số 7 (Cạnh gian bánh ngọt). |
3. Sorry, it’s out of stock at the moment. |
3. Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết. |
4. I’m afraid it’s been discontinued. |
4. Tôi e rằng nó không hoạt động nữa. |
5. How would you like to pay? |
5. Bạn muốn trả bằng hình thức nào? |
6. Do you need any help packing? |
6. Bạn có cần giúp gói đồ lại không? |
7. I can manage myself thank you. Would you like a bag for ten cent extra? |
7. Tôi có thể tự lo liệu được, cảm ơn. Bạn có muốn thêm 10 xu để có chiếc túi không? |
8. How much is this dress? |
8. Cái váy này bao nhiêu tiền? |
9. Please enter your PIN number. |
9. Vui lòng nhập mã PIN của bạn. |
10. Would you like a receipt? |
10. Bạn có cần hóa đơn không? |
11. Do you have non-fat milk? |
11. Có còn sữa không béo không? |
12. Is this on sale? |
12. Nó đang giảm giá phải không? |
13. Please sign here. |
13. Vui lòng ký vào đây. |
14. Here’s your change. |
14. Đây là tiền thừa của bạn nhé. |
15. How may I help you? |
15. Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
16. Sorry, it’s out of stock. |
16. Xin lỗi, nó đã hết hàng. |
17. How much would you like? |
17. Bạn muốn bao nhiêu chiếc/cái? |
18. What times are you open? |
18. Thời gian mở cửa là khi nào? |
19. What time do you close? |
19. Thời gian đóng cửa là khi nào? |
Mẫu câu nói về thời tiết
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu nói về thời tiết |
|
1. It’s freezing outside! |
1. Bên ngoài trời lạnh cóng. |
2. It’s kinda chilly. Wrap up warm. |
2. Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm. |
3. It’s cold. |
3. Lạnh thật. |
4. It’s like the Arctic out there. |
4. Ngoài kia lạnh như Bắc cực. |
5. It’s chilly. Take a sweater |
5. Trời lạnh đấy. Mặc áo len đi. |
6. You can see your breath. |
6. Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn. |
7. It’s below zero. |
7. Dưới 0 độ. Nhiệt độ âm. |
8. It must be minus five or more. |
8. Nhiệt độ hiện nay chỉ khoảng năm độ hoặc thấp hơn. |
9. It’s pretty frosty today. |
9. Hôm nay là một ngày nhiều sương. |
10. I’ve gotta scrape the windshield, it’s that cold.. |
10. Tôi phải cạo kính chắn gió rồi. Lạnh thật. |
Mẫu câu về công việc
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Mẫu câu về công việc |
|
1. I’m a hairdresser. |
1. Tôi là thợ cắt tóc. |
2. I’m a hairdresser. |
2. Tôi đang làm tóc. |
3. I work as a hairdresser. |
3. Tôi làm nghề cắt tóc. |
4. I’m a professional hairdresser. |
4. Tôi là thợ cắt tóc chuyên nghiệp. |
5. I’m a hairstylist. |
5. Tôi là nhà tạo mẫu tóc. |
6. I’m in the hairdressing business. |
6. Tôi kinh doanh về ngành làm tóc. |
7. I cut hair (for a living). |
7. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc. |
8. I work for a hairdresser. |
8. Tôi làm việc cho một người cắt tóc. |
9. My day job is hairdressing. |
9. Công việc hàng ngày của tôi là làm tóc. |
10. I earn my living as a hairdresser. |
10. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc. |
Học tiếng Anh toàn diện 4 kỹ năng với chương trình gia sư online Edupia Pro (Edupia Tutor)
Gia sư tiếng anh Edupia Pro (Edupia Tutor) mong rằng bài viết này sẽ cung cấp những thông tin hữu ích và quan trọng cho hành trang học tiếng anh trong tương lai của các em.
Học tiếng Anh toàn diện 4 kỹ năng với chương trình gia sư online Edupia Pro (Edupia Tutor)
Edupia Pro (Edupia Tutor) hiện đang triển khai các khóa học gia sư tiếng Anh 1:2 trên phạm vi toàn quốc. Chương trình dạy kèm tiếng Anh cho học sinh lớp 1-9 của Edupia Pro (Edupia Tutor) bám sát theo chương trình dạy tiếng Anh chuẩn cho học sinh của Bộ Giáo dục, được cá nhân hóa cho từng học sinh và dựa trên kết quả học tập theo tiêu chuẩn quốc tế. Các khóa học gia sư trực tuyến của Edupia Pro (Edupia Tutor) vì thế là sự lựa chọn tốt nhất cho các bậc phụ huynh và các em hiện nay.
Mọi thắc mắc về nội dung và đăng ký tham gia khóa học, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại bên dưới. Phụ huynh có thể đăng ký TẠI ĐÂY để con mình có cơ hội kiểm tra và đánh giá kỹ năng của con mình thông qua các buổi học thử chất lượng trong chương trình tiếng Anh của chúng tôi hoàn toàn miễn phí.
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9
– Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động
– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge
– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng
– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng
– Cam kết chất lượng đầu ra
>> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY!
Hotline hỗ trợ: 096 132 0011 |