Babilala    Babilala Edupia Tiểu học   Edupia Tiểu học
Tiếng Anh online chất lượng cao
Edupia THCS   Edupia THCS Cuộc thi tiếng anh    Cuộc thi Tiếng Anh
Hotline: 093.120.8686
Hotline
093.120.8686
Thứ Tư, 28/02/2024 | 02:56
Thầy Adam Lewis
Speak

100 Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9 Chương Trình Mới Unit 1-5

Với tầm quan trọng khi đứng trước kỳ thi vào lớp 10 sắp tới, việc nắm chắc kiến thức được học trên lớp một cách có hệ thống là nhiệm vụ ưu tiên của các bạn học sinh lớp 9. Do bộ môn tiếng Anh đã trở thành môn thi chuyển cấp bắt buộc trong vài năm qua, các em học sinh lớp 9 cần thật sự chú trọng vào việc tự tổng hợp tất cả những mảng kiến thức từ cơ bản tới nâng cao của bộ môn này.

Bên cạnh các khối kiến thức chính, việc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 đóng vai trò tối quan trọng trong việc hệ thống và kết nối các loại kiến thức tiếng Anh lớp 9 quan trọng trong chương trình.

Trong bài viết dưới đây, Edupia Pro (Edupia Tutor) xin giới thiệu đến bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 kì I đầy đủ, chi tiết (bao gồm trọn bộ hơn 100 từ vựng trải dài từ Unit 1 tới Unit 5 của học kỳ I môn tiếng Anh lớp 9). Cùng theo dõi nhé!

Mục Lục [Ẩn]

Unit 1: Local Environment

Local Environment

Local Environment

TT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Attraction (n) /ə’trækʃn/ Điểm hấp dẫn
2 Workshop (n) /’wɜ:kʃɒp/ Xưởng
3 Handicraft (n) /’hændikrɑ:ft/ Sản phẩm thủ công
4 Artisan (n) /ɑtɪ:’zæn/ Thợ làm nghề thủ công
5 Craft (n) /krɑ:ft/ Nghề thủ công
6 Craftsman (n) /’krɑ:ftsmən/ Thợ làm đồ thủ công
7 Preserve (v) /prɪ’zɜ:v/ Bảo tồn, giữ gìn
8 Team-building (n) /’ti:m bɪldɪŋ/ Xây dựng tinh thần đội nhóm
9 Drumhead (n) /drʌmhed/ Mặt trống
10 Frame (n) /freɪm/ Khung
11 Embroider (v) /ɪm’brɔɪdə(r)/ Thêu
12 Lacquerware (n) /’lækəweə(r)/ Đồ sơn mài
13 Layer (n) /’leɪə(r)/ Lớp (lá,…)
14 Conical hat (n) /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ Nón lá
15 Mould (v) /məʊld/ Đổ khuôn
16 Sculpture (n) /’skʌlptʃə(r) Đồ điêu khắc, điêu khắc
17 Marble sculpture /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ Điêu khắc đá
18 Thread (n) /θred/ Chỉ, sợi
19 Face up to /feɪs ʌp tu/ Đối mặt, giải quyết
20 Set up (v) /set ʌp/ Tạo dựng
21 Take over (v) /teɪk əʊvə/ Kế nhiệm
22 Minority ethnic (N) /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ Dân tộc thiểu số

Unit 2: City Life

City Life

City Life

TT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Urban (n) /ˈɜːbən/ Thuộc đô thị
2 Skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ Tòa nhà cao chọc trời
3 Downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/ Thuộc trung tâm thành phố,khu thương mại
4 Multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ Đa văn hóa
5 Fabulous (adj) /ˈfæbjələs/ Tuyệt vời
6 Forbidden (adj) /fəˈbɪdn/ Bị cấm
7 Affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ Giá cả phải chăng
8 Urban sprawl (n) /ˈɜːbən sprɔːl/ Sự đô thị hóa
9 Dweller (n) /ˈdwelə/ Cư dân
10 Stuck (adj) /stʌk/ Mắc kẹt
11 Grow up (v) /ɡrəʊ ʌp/ Lớn lên
12 Negative (adj) /ˈneɡətɪv/ Tiêu cực
13 Conflict (n) /ˈkɒnfl ɪkt/ Xung đột
14 Conduct (v) /kənˈdʌkt/ Thực hiện
15 Wander (V) /ˈwɒndə/ Đi lang thang
16 Asset (n) /ˈæsɛt/ Tài sản
17 For the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ Lúc này

Unit 3: Teen stress and pressure

Teen stress and pressure

Teen stress and pressure

TT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ Giai đoạn vị thành niên
2 Adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ Giai đoạn trưởng thành
3 Independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ Độc lập
4 Confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ Tự tin
5 Concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ Tập trung
6 Embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ Xấu hổ
7 Emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ Khẩn cấp
8 Frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ Bực bội
9 Depressed (adj) /dɪˈprest/ Tuyệt vọng
10 Tense (adj) /tens/ Căng thẳng
11 Helpline (n) /ˈhelplaɪn/ Đường dây nóng hỗ trợ
12 Risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ Liều lĩnh
13 Self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/ Tự nhận thức
14 Self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ Tự rèn luyện
15 Left out (adj) /left aʊt/ Cảm thấy bị bỏ rơi
16 Life skill (n) /laɪf skɪl/ Kĩ năng sống
17 Cognitive skill (n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ Kĩ năng tư duy
18 Informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ Quyết định có cân nhắc
19 Resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ Giải quyết xung đột

Unit 4: Life in the past 

Life in the past

Life in the past

TT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Pass on /pɑːs ɒn Kể lại, truyền lại
2 Facility (n) /fəˈsɪləti/ Phương tiện, thiết bị, điều kiện
3 Igloo (n) /ˈɪɡluː/ Lều tuyết
4 Domed (adj) /dəʊmd/ Hình vòm
5 Dogsled (n) /ˈdɒɡsled/ Xe chó kéo
6 Illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/ Thất học
7 Occasion (n) /əˈkeɪʒn/ Dịp
8 Street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/ Người bán hàng rong
9 Strict (adj) /strɪkt/ Nghiêm khắc
10 Treat (v) /triːt/ Cư xử
11 Face to face /feɪs tʊ feɪs/ Đối mặt với
12 Snack (n) /snæk/ Đồ ăn vặt
13 Eat out (v) /iːt aʊt/ Ăn ngoài
14 Entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ Giải trí
15 Loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ Loa
16 Bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/ Chân đất
17 Act out (v) /ækt aʊt/ Đóng, vai diễn
18 Behave (v) /bɪˈheɪv/ Biết cư xử

\Unit 5: Wonders of Viet Nam 

Wonders of Viet Nam

Wonders of Viet Nam

TT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Paradise (n) /ˈpærədaɪs/ Thiên đường
2 Picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ Đẹp như tranh, gây ấn tượng
3 Spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ Đẹp ngoạn mục
4 Breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ Ngoạn mục
5 Structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ Công trình xây dựng
6 Monuments (n) /ˈmɒnjumənt/ Tượng đài
7 Heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ Di sản
8 Palace (n) /ˈpæləs/ Cung điện
9 Fortress (n) /ˈfɔːtrəs/ Pháo đài
10 Complex (n) /ˈkɒmpleks/ Khu liên hợp, quần thể
11 Tomb (n) /tuːm/ Ngôi mộ
12 Man-made (adj) /ˌmæn ˈmeɪd/ Nhân tạo
13 Honour (v) /ˈɒnə(r)/ Tôn kính
14 Religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ Thuộc tôn giáo
15 Pilgrims (n) /ˈpɪlɡrɪmz/ Những người hành hương
16 Cavern (n) /ˈkævən/ Hang, động
17 Astounding (Adj) /əˈstaʊndɪŋ/ Làm sững sờ
18 Severe (adj) /sɪˈvɪə(r)/ Khắc nghiệt
19 Rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/ Xích lô
20 Conserve (v) /kənˈsɜːv/ Bảo tồn

Chương trình gia sư Tiếng Anh online chất lượng cao tại Edupia Pro (Edupia Tutor)

Đồng hành cùng con trong việc học tiếng Anh không còn là điều quá khó khăn. Tuy nhiên, không phải bố mẹ nào cũng có đủ thời gian để có thể cùng con rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày. Hiểu được điều này, các thầy cô tại Edupia Pro (Edupia Tutor) đã xây dựng chương trình học tiếng Anh  với mô hình lớp 1 thầy 2 trò để tạo môi trường tương tác tích cực giữa thầy cô và các con. Các buổi học phần lớn là các hoạt động giao tiếp, tương tác cùng bạn và thầy cô giúp con nâng cao khả năng nói tiếng Anh tự tin và trôi chảy hơn.

100 Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9 Chương Trình Mới Unit 1-5

Chương trình gia sư Tiếng Anh online chất lượng cao tại Edupia Pro (Edupia Tutor)

Bên cạnh đó, trong các lớp học tại Edupia Pro (Edupia Tutor), các con sẽ được học từ vựng thông qua việc kể chuyện, thuyết trình hoặc xem những đoạn phim ngắn với ngữ cảnh cụ thể. Qua đó giúp các bé biết cách dùng từ trong nhiều tình huống khác nhau. tăng hứng thú, kích thích tinh thần học tập của trẻ. 

>> ĐĂNG KÝ HỌC THỬ VÀ KIỂM TRA NĂNG LỰC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY <<

CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9
– Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động
– Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge
– Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng
– Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng
– Cam kết chất lượng đầu ra
>> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY!
Hotline hỗ trợ: 096 132 0011

 

MobiEnglish - Tiếng Anh online cho học sinh tiểu học
Edupia là lớp học tiếng Anh online áp dụng phương pháp từ trường quốc tế và công nghệ 4.0 vào giảng dạy nhằm giúp trẻ em Việt Nam được tiếp cận với phương pháp giảng dạy tiên tiến hiện đại với giá cả phải chăng. MobiEnglish - cam kết trẻ tự tin giao tiếp sau 3 tháng học.
Bình luận mặc định
Bình luận facebook
Đánh giá bài viết:
Trả lời
Họ tên
Email